Đồng hồ đo lưu lượng khí nén
CS Instruments Vietnam | Đại lý CS Instrument
Mục lục nội dung :
1. Bảng đo lưu lượng khí Thermal Mass
2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments
3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments
4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments
5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments
6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments
6. Cảm biến lưu lượng CS Instruments
7. Đo điểm sương CS Instruments
Nguyên lý đo lưu lượng khí dạng Thermal mass
- Trong mỗi đồng hồ đo lưu lượng Thermal mass có hai đầu dò nhiệt độ được cắm sâu vào trong đường ống, thường là các đầu dò nhiệt điện trở PT100. Một trong 2 đầu dò được sử dụng để đo nhiệt độ thực tế trong lòng ống mà không quan tâm đến lưu tốc của khí cần đo, đầu dò còn lại được nung nóng liên tục bằng điện năng nhằm duy trì 1 nhiệt độ không đổi so với đầu kia.
-
Khi chưa có lưu lượng chảy qua, độ chênh lẹch nhiệt độ giữa 2 đầu dò là không đổi. Khi có lưu lượng, phần nhiệt năng của đầu dò được gia nhiệt sẽ bị cuốn theo dòng chảy dẫn đến giảm nhiệt độ trên que đo. Hiệu ứng làm mát này sẽ được đo, và bù ngay lập tức bằng cách tăng dòng điện gia nhiệt.
-
Kết quả là độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 đầu dò luôn luôn không đổi , dòng điện gia nhiệt tỉ lệ thuận với hiệu ứng làm mát nên cho mát đo được trực tiếp lưu lượng khối lượng chảy trong lòng ống. Khi lưu tốc càng lớn thì hiệu ứng làm mát càng tăng dẫn đến dòng điện gia nhiệt càng lớn.
-
Đồng hồ Thermal mass có thể cắm thẳng trực tiếp vào đường ống qua các chuẩn kết nối cụ thể , phù hợp để lắp vào các đường ống vuông hoặc hình chữ nhật.
- Phù hợp sử dụng để đo các loại khí như : N2, O2, NO2,Ag...
- Đường kính ống : DN8 - DN300
- Phạm vi hoạt động : 0.1 up to 224 m/s
- Ít phụ thuộc vào áp suất đường ống
Một số hình ảnh về Thiết bị đo lưu lượng khí Cs Instruments kiểu Thermal mass
CS Instruments Vietnam | Riels Vietnam | Kometer Vietnam | Thermal Mass | Tek-trol | E+H Mục lục nội dung : 1. Nguyên lý đo lưu lượng kiểu Thermal Mass 2. Bảng đo lưu lượng khí Thermal Mass 3. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instrument a. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments b. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments c. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments d. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments e. Cảm biến lưu lượng CS Instruments f. Đo điểm sương CS Instruments 4. Đồng hồ đo lưu lượng khí Riels 5. Đồng hồ đo lưu lượng khí Kometer 6. Đồng hồ đo lưu lượng khí Fox Thermal 7. Đồng hồ đo lưu lượng khí Tek-trol 8. Đồng hồ đo lưu lượng khí Endress + Hauser 1. Nguyên lý đo lưu lượng khí dạng Thermal mass Trong mỗi đồng hồ đo lưu lượng Thermal mass có hai đầu dò nhiệt độ được cắm sâu vào trong đường ống, thường là các đầu dò nhiệt điện trở PT100. Một trong 2 đầu dò được sử dụng để đo nhiệt độ thực tế trong lòng ống mà không quan tâm đến lưu tốc của khí cần đo, đầu dò còn lại được nung nóng liên tục bằng điện năng nhằm duy trì 1 nhiệt độ không đổi so với đầu kia. Khi chưa có lưu lượng chảy qua, độ chênh lẹch nhiệt độ giữa 2 đầu dò là không đổi. Khi có lưu lượng, phần nhiệt năng của đầu dò được gia nhiệt sẽ bị cuốn theo dòng chảy dẫn đến giảm nhiệt độ trên que đo. Hiệu ứng làm mát này sẽ được đo, và bù ngay lập tức bằng cách tăng dòng điện gia nhiệt. Kết quả là độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 đầu dò luôn luôn không đổi , dòng điện gia nhiệt tỉ lệ thuận với hiệu ứng làm mát nên cho mát đo được trực tiếp lưu lượng khối lượng chảy trong lòng ống. Khi lưu tốc càng lớn thì hiệu ứng làm mát càng tăng dẫn đến dòng điện gia nhiệt càng lớn. Đồng hồ Thermal mass có thể cắm thẳng trực tiếp vào đường ống qua các chuẩn kết nối cụ thể , phù hợp để lắp vào các đường ống vuông hoặc hình chữ nhật. Phù hợp sử dụng để đo các loại khí như : N2, O2, NO2,Ag... Đường kính ống : DN8 - DN300 Phạm vi hoạt động : 0.1 up to 224 m/s Ít phụ thuộc vào áp suất đường ống Một số hình ảnh về Thiết bị đo lưu lượng khí Cs Instruments kiểu Thermal mass Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion ( lắp qua van bi) và inline ( lắp trực tiếp) 1. Bảng đo lưu lượng khí dạng Thermal mass Flow Ranges - Insertion Meters Pipe Diameter SCFM MSCFD NM3/H 1.5" (40mm) 0 - 354 0 - 510 0 - 558 2" (50mm) 0 - 583 0 - 840 0 - 920 2.5” (63mm) 0 - 830 0 - 1,310 0 - 1,200 3" (80mm) 0 - 1,280 0 - 1,840 0 - 2,020 4” (100mm) 0 - 2,210 0 - 3,180 0 - 3,480 6" (150mm) 0 - 5,010 0 - 7,210 0 - 7,910 8" (200mm) 0 - 8,680 0 - 12,500 0 - 13,700 10" (250mm) 0 - 13,600 0 - 19,600 0 - 21,450 12" (300mm) 0 - 19,400 0 - 27,900 0 - 30,600 Flow Ranges - Inline Meters Pipe Diameter SCFM MSCFD NM3/H 0.75” 0 - 93 0 - 134 0 - 146 1” 0 - 150 0 - 216 0 - 237 1.25” 0 - 260 0 - 374 0 - 410 1.5" 0 - 354 0 - 510 0 - 558 2" 0 - 583 0 - 840 0 - 920 2.5” 0 - 830 0 - 1,310 0 - 1,200 3" 0 - 1,280 0 - 1,840 0 - 2,020 4” 0 - 2,210 0 - 3,180 0 - 3,480 6" 0 - 2,500 0 - 3,600 0 - 3,950 * Lưu ý : Việc chọn đường kính ống và kiểu lắp rất quan trọng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất* Một số Model Flow meter CS Instruments thường dùng tại Việt Nam 2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments VA500 CS Instruments RS 485 interface, Modbus-RTU as a standard Option integrated display for m³/h and m³ Usable from 1/2“ to 12“ (DN 300) Easy installation under pressure 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min Pulse output for m³ Inner diameter adjustable via keypad Consumption counter resettable Adjustable values at the display of the flow sensor: Reference conditions, °C and mbar, 4...20 mA scaling, pulse weight Flow sensor VA 500 Order no. VA 500 flow sensor, with RS 485 interface (Modbus-RTU), with analogue output 4...20mA and pulse output (galvanically separated)0695 5001 Max. Version (185 m/s)Z695 5003 HighSpeed version (224 m/s)Z695 5002 DisplayZ695 5000 M-Bus (pulse output not available)Z695 5004 Sensor length 120 mmZSL 0120 Sensor length 160 mmZSL 0160 Sensor length 220 mmZSL 0220 Sensor length 300 mmZSL 0300 Sensor length 400 mmZSL 0400 Sensor length 500 mmZSL 0500 Sensor length 600 mmZSL 0600 Sensor length 700 mmZSL 0700 Ball valve I/I G 1/2" stainless steel3300 0002 welding neck, L = 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.43013300 0006 welding neck, L= 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.445713300 0007 M12 – T plug for VA 500/520 to connect several sensors020000823 Real gas calibration for oxygen (O2) with cleaning - free of oil and grease 3200 0010 Oil and fat free, special cleaning 0699 4005 5 point precision calibration of new instrument with ISO certificate3200 0001 Real gas calibration3200 0015 Chuyên dùng đo khí, khí nén trong công nghiệp 3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments VA520 CS Instrument Our affordable mass flow meter for compressed air and gases works according to the approved calorimetric measuring principle. An additonal pressure and temperature compenstation is not necessary. Contrary to the previously used bridge circuit the newly developed evaluation electronics records all measured values digitally. This enables very precise and fast measurements Flow meter VA520Order no. VA520 Flow meter with integrated 1/4", DN 8 measuring section 1,43010695 0520 VA520 Flow meter with integrated 1/2", DN 15 measuring section 1,43010695 0521 VA520 Flow meter with integrated 3/4", DN 20 measuring section 1,43010695 0522 VA520 Flow meter with integrated 1", DN 25 measuring section 1,43010695 0523 VA520 Flow meter with integrated 1 1/4", DN 32 measuring section 1,43010695 0526 VA520 Flow meter with integrated 1 1/2", DN 40 measuring section 1,43010695 0524 VA520 Flow meter with integrated 2", DN 50 measuring section 1,43010695 0525 4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments VA550 CS Instruments 4 values in the display: Nm³/h, Nm³, Nm/s, °C units freely adjustable Min/max values and daily/hours/minutes average values freely adjustable All measured values, settings like gas type, inner diameter, serial number and so on retrievable via Modbus RTU Comprehensive diagnosis functions readable at the display or remote access via Modbus like e. g. exceeding of max/min values °C, calibration cycle, error codes, serial number, all parameters readable and adjustable Notification in case of exceeding of the calibration cycle Standard version accuracy 1.5 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. Precision version accuracy 1.0 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. up to 40 calibration points with certificate Measuring span of 1 : 1000 (0.1 up to 224 m/s) Configuration and diagnosis via display, hand-held instrument PI 500, PC service software on-site Gas type (air, nitrogen, oxygen, argon and so on) freely adjustable Reference conditions °C and mbar/hPa freely adjustable Zero-point adjustment, leak flow volume suppression Pressure loss negligible Flow measurement in both directions via flow direction switch The immersion flow meter VA 550 is the ideal flow sensor for installation into existing compressed air resp. gas lines from 3/4“ up to DN 500. Robust impact-proof aluminum die cast housing for the outdoor area IP 67 All medium-touching parts made from stainless steel 1,4571 As immersion sensor suitable for 3/4“ up to DN 500 On request with ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4 On request with DVGW approval for natural gas (up to 16 bar) Pressure range up to 50 bar, special version up to 100 bar Temperature range up to 180 °C No moving parts, no wearout Sensor tip very robust, easy to clean Easy mounting and dismounting under pressure via 1/2“ ball valve Housing twistable, display twistable by 180° Safety ring for mounting and dismounting under pressure Depth scale for precise installation VA 550 Flow sensor, measuring head in robust aluminium die cast housing0695 0550
Measuring range:Bestell-Code A1 - Standard version (92,7 m/s)A1 A2 - Max version (185 m/s)A2 A3 - High-Speed version (224 m/s)A3
Screw-in thread: B1 - G 1/2" outer threadB1 B2 - NPT 1/2" outer threadB2 B3 - PT 1/2" outer threadB3
Mounting length / shaft length: C1 - 220 mmC1 C2 - 300 mmC2 C3 - 400 mmC3 C4 - 500 mmC4 C5 - 600 mmC5 C7 - 160 mmC7
Option display: D1 - with integrated displayD1 D2 - without displayD2
Option signal outputs / bus connection: E1 - 2x4...20mA a. output,galv.isolated,pulse output RS485 Modbus-RTUE1 E4 - 1x4…20mA analogue output (not galv. isolated), pulse output, RS 485 (Modbus RTU)E4 E5 - Ethernet-Interface (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU)E5 E7 - 2x4..20mA analogue output passive,pulse output RS485 (Mb-RTU)E7 E8 - M-Bus (Z6955504)E8 E9 - Ethernet-Interface PoE (Power over Ethernet) (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU)E9
Calibration: F1 - no real gas calibration - gas adjustment via gas constantF1 F2 - real gas calibration in the gas type as selected belowF2
Gas type: G1 - Compressed airG1 G2 - Nitrogen (N2)G2 G3 - Argon (Ar)G3 G4 - Carbon dioxide (CO2)G4 G5 - Oxygen (O2)G5 G6 - Nitrous Oxide (N2O)G6 G7 - Natural gas (NG)G7 G8 - Helium (He) - Real gas calibration required G8 G9 - Propane (C3H8) - Real gas calibration required G9 G10 - Methane (CH4)G10 G11 - Biogas (Methane 50% : CO2 50%)G11 G12 - Hydrogen (H2) - Real gas calibration required G12 G90 -Further gasG90 G91 - Gas mixtureG91 5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments Flow sensor with integrated measuring section | VA 420 CS Instruments Easy and affordable installation Units freely selectable via keypad m³/h, m³/min, l/min, l/s, kg/h, kg/min, kg/s, cfm Compressed air counter up to 1,999,999,999 m³, Resetable to "zero" via keypad Analogue output 4...20 mA, pulse output (galvanically separated) High measuring accuracy also in the lower measuring range (ideal for leakage measurement) Negligibly small loss of pressure Calorimetric measuring principle, no additional pressure and temperature measurement necessary, no mechanically moved parts Gas types adjustable via software (nitrogen, oxygen, CO2, nitrous oxide, argon) 6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments VA570 CS Instruments VA 570 - Flow sensor with integrated measuring sectionOrder no. VA 570 Flow sensor with integrated 1/2" measuring section0695 0570 VA 570 Flow sensor with integrated 3/4" measuring section0695 0571 VA 570 Flow sensor with integrated 1" measuring section0695 0572 VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/4" measuring section0695 0573 VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/2" measuring section0695 0574 VA 570 Flow sensor with integrated 2" measuring section0695 0575 VA 570 Flow sensor with integrated DN 15 measuring section with weld neck flange0695 2570 VA 570 Flow sensor with integrated DN 20 measuring section with weld neck flange0695 2571 VA 570 Flow sensor with integrated DN 25 measuring section with weld neck flange0695 2572 VA 570 Flow sensor with integrated DN 32 measuring section with weld neck flange0695 2573 VA 570 Flow sensor with integrated DN 40 measuring section with weld neck flange0695 2574 VA 570 Flow sensor with integrated DN 50 measuring section with weld neck flange0695 2575 VA 570 Flow sensor with integrated DN 65 measuring section with weld neck flange0695 2576 VA 570 Flow sensor with integrated DN 80 measuring section with weld neck flange0695 2577 7. Cảm biến lưu lượng khí CS Instruments Flow sensor for compressed air and gases | VA 400 CS Instruments Integrated display for m³/h and m³ Depth scale for accurate installation Usable from 1/2" to 12" (DN 300) Easy installation under pressure 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min Pulse output for m³ Inner diameter adjustable via keypad Consumption counter resettable Đồng hồ đo lưu lượng khí nén | Đồng hồ đo lưu lượng khí gas | Đồng hồ đo lưu lượng khí co2 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói | Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy | Đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ | Đồng hồ đo lưu lượng không khí 8. Đo điểm sương CS Instruments Thiết bị đo điểm sương CS Instruments thường được dùng đo độ động sương trong máy nén khí, và nhiều thiết bị khác. Máy đo khí cầm tay PI 500 CS Instruments Bộ ghi dữ diệu DS 400, DS 400 SET CS Instruments Dew point set DS 400 for desiccant driers (-80…+20°Ctd)0601 0510 consisting of: Chart recorder DS 4000500 4000 FA 510 dew point sensor for desiccant driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-80…+20°Ctd)0699 0510 Standard measuring chamber up to 16 bar0699 3390 Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug0553 0104 Dew point set DS 400 for refrigeration driers (-20…+50°Ctd)0601 0512 consisting of: Chart recorder DS 4000500 4000 FA 510 dew point sensor for refrigertation driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-20…+50°Ctd)0699 0512 Standard measuring chamber up to 16 bar0699 3390 Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug0553 0104
Optionen: Integrated data logger for 100 million measured valuesZ500 4002 Integrierte Ethernet- und RS 485 SchnittstelleZ500 4004 2 additional sensor inputs for analogue sensors (like: pressure, temperautre sensors ...)Z500 4001 2 additional sensor inputs for digital sensors (SDI/Modbus)Z500 4003 Integrated WebserverZ500 4005 CS Soft Basic - data evaluation in graphic and table form, Alarm device assembledZ500 0003 Alarm device for external assembly incl. 5 m cableZ500 0004 Calibration and adjustment: Precision calibration at -40 °Ctd or 3°Ctd including ISO certificate0699 3396 Thiết bị đo điểm sương cầm tay DP 510 CS Instruments Cảm biến điểm sương FA 500, FA550 CS Instruments FA 500 dew point sensor for refrigeration driers, -20...50°Ctd0699 0501 FA 500 dew point sensor for desiccant driers, -80...20°Ctd0699 0502 FA 500 dew point sensor, -60...30°Ctd0699 0503
Options: Ethernet-Interface for VA500/VA520, FA500 Z695 5006 Ethernet-Interface PoE for VA500/VA520, FA500Z695 5007 M-Bus (pulse output not available)Z695 5004 Option analogue output FA5xx, Special version 2…10 VoltZ699 0510 Option max. pressure FA5xx 350 barZ699 0515 Option max. pressure FA5xx 500 barZ699 0516 Option special scaling FA5xx 4…20 mA=__ … __ g/m³, ppm etc.Z699 0514 Option connection thread FA5xx, 5/8" UNFZ699 0511 Option connection thread FA5xx, 1/2" NPTZ699 0512 Option surface condition FA5xx, free of oil & greaseZ699 0517 4. Đồng hồ đo lưu lượng khí Riels RIF800 Thermal Mass Flowmeter. Measuring fluids: Various gases (Except the acetylene) Measuring range / adjustment: DN10÷DN4000mm Flow velocity: 0.1÷100 Nm/s Precision Class: ±1÷2.5% Operating temperature: Sensor: -40°C÷+220°C Pression: Insertion Sensor: medium pressure ≤ 1.6MPa Operating voltage [V]: 24VDC or 220VAC, Outputs available: 4÷20 [mA] \ HART® Normally open contact : RS485 Modbus Materials in contact with the media: Carbon Steel Stainless steel AISI 316 Degree of protection: IP65 5. Đồng hồ đo lưu lượng khí Kometer 6. Đồng hồ đo lưu lượng khí Fox Thermal 7. Đồng hồ đo lưu lượng khí Tek-trol 8. Đồng hồ đo lưu lượng khí Endress + Hauser Giá của đồng hồ đo lưu lượng khí gas ? Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết ### Tag đồng hồ đo lưu lượng khí đồng hồ đo lưu lượng khí gas đồng hồ đo lưu lượng khí nén thiết bị đo lưu lượng khí thiết bị đo lưu lượng khí nén giá đồng hồ đo lưu lượng khí nén thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ đồng hồ đo lưu lượng khí oxy đồng hồ đo lưu lượng khí co2 đồng hồ đo lưu lượng không khí giá đồng hồ đo lưu lượng khí gas |
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion ( lắp qua van bi) và inline ( lắp trực tiếp)
1. Bảng đo lưu lượng khí dạng Thermal mass
Flow Ranges - Insertion Meters |
|||
Pipe Diameter |
SCFM |
MSCFD |
NM3/H |
1.5" (40mm) |
0 - 354 |
0 - 510 |
0 - 558 |
2" (50mm) |
0 - 583 |
0 - 840 |
0 - 920 |
2.5” (63mm) |
0 - 830 |
0 - 1,310 |
0 - 1,200 |
3" (80mm) |
0 - 1,280 |
0 - 1,840 |
0 - 2,020 |
4” (100mm) |
0 - 2,210 |
0 - 3,180 |
0 - 3,480 |
6" (150mm) |
0 - 5,010 |
0 - 7,210 |
0 - 7,910 |
8" (200mm) |
0 - 8,680 |
0 - 12,500 |
0 - 13,700 |
10" (250mm) |
0 - 13,600 |
0 - 19,600 |
0 - 21,450 |
12" (300mm) |
0 - 19,400 |
0 - 27,900 |
0 - 30,600 |
Flow Ranges - Inline Meters |
|||
Pipe Diameter |
SCFM |
MSCFD |
NM3/H |
0.75” |
0 - 93 |
0 - 134 |
0 - 146 |
1” |
0 - 150 |
0 - 216 |
0 - 237 |
1.25” |
0 - 260 |
0 - 374 |
0 - 410 |
1.5" |
0 - 354 |
0 - 510 |
0 - 558 |
2" |
0 - 583 |
0 - 840 |
0 - 920 |
2.5” |
0 - 830 |
0 - 1,310 |
0 - 1,200 |
3" |
0 - 1,280 |
0 - 1,840 |
0 - 2,020 |
4” |
0 - 2,210 |
0 - 3,180 |
0 - 3,480 |
6" |
0 - 2,500 |
0 - 3,600 |
0 - 3,950 |
* Lưu ý : Việc chọn đường kính ống và kiểu lắp rất quan trọng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất*
Một số Model Flow meter CS Instruments thường dùng tại Việt Nam
2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments
VA500 CS Instruments
- RS 485 interface, Modbus-RTU as a standard
- Option integrated display for m³/h and m³
- Usable from 1/2“ to 12“ (DN 300)
- Easy installation under pressure
- 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min
- Pulse output for m³
- Inner diameter adjustable via keypad
- Consumption counter resettable
- Adjustable values at the display of the flow sensor: Reference conditions, °C and mbar, 4...20 mA scaling, pulse weight
Flow sensor VA 500 |
Order no. | ||
VA 500 flow sensor, with RS 485 interface (Modbus-RTU), with analogue output 4...20mA and pulse output (galvanically separated) | 0695 5001 | ||
Max. Version (185 m/s) | Z695 5003 | ||
HighSpeed version (224 m/s) | Z695 5002 | ||
Display | Z695 5000 | ||
M-Bus (pulse output not available) | Z695 5004 | ||
Sensor length 120 mm | ZSL 0120 | ||
Sensor length 160 mm | ZSL 0160 | ||
Sensor length 220 mm | ZSL 0220 | ||
Sensor length 300 mm | ZSL 0300 | ||
Sensor length 400 mm | ZSL 0400 | ||
Sensor length 500 mm | ZSL 0500 | ||
Sensor length 600 mm | ZSL 0600 | ||
Sensor length 700 mm | ZSL 0700 | ||
Ball valve I/I G 1/2" stainless steel | 3300 0002 | ||
welding neck, L = 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.4301 | 3300 0006 | ||
welding neck, L= 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.44571 | 3300 0007 | ||
M12 – T plug for VA 500/520 to connect several sensors | 020000823 | ||
Real gas calibration for oxygen (O2) with cleaning - free of oil and grease | 3200 0010 | ||
Oil and fat free, special cleaning | 0699 4005 | ||
5 point precision calibration of new instrument with ISO certificate | 3200 0001 | ||
Real gas calibration | 3200 0015 |
3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments
VA520 CS Instrument
Our affordable mass flow meter for compressed air and gases works according to the approved calorimetric measuring principle. An additonal pressure and temperature compenstation is not necessary. Contrary to the previously used bridge circuit the newly developed evaluation electronics records all measured values digitally. This enables very precise and fast measurements
Flow meter VA520 | Order no. | ||
VA520 Flow meter with integrated 1/4", DN 8 measuring section 1,4301 | 0695 0520 | ||
VA520 Flow meter with integrated 1/2", DN 15 measuring section 1,4301 | 0695 0521 | ||
VA520 Flow meter with integrated 3/4", DN 20 measuring section 1,4301 | 0695 0522 | ||
VA520 Flow meter with integrated 1", DN 25 measuring section 1,4301 | 0695 0523 | ||
VA520 Flow meter with integrated 1 1/4", DN 32 measuring section 1,4301 | 0695 0526 | ||
VA520 Flow meter with integrated 1 1/2", DN 40 measuring section 1,4301 | 0695 0524 | ||
VA520 Flow meter with integrated 2", DN 50 measuring section 1,4301 | 0695 0525 |
4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments
VA550 CS Instruments
- 4 values in the display: Nm³/h, Nm³, Nm/s, °C units freely adjustable
- Min/max values and daily/hours/minutes average values freely adjustable
- All measured values, settings like gas type, inner diameter, serial number and so on retrievable via Modbus RTU
- Comprehensive diagnosis functions readable at the display or remote access via Modbus like e. g. exceeding of max/min values °C, calibration cycle, error codes, serial number, all parameters readable and adjustable
- Notification in case of exceeding of the calibration cycle
- Standard version accuracy 1.5 % of m.v. ± 0.3 % of f.s.
- Precision version accuracy 1.0 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. up to
- 40 calibration points with certificate
- Measuring span of 1 : 1000 (0.1 up to 224 m/s)
- Configuration and diagnosis via display, hand-held instrument
- PI 500, PC service software on-site
- Gas type (air, nitrogen, oxygen, argon and so on) freely adjustable
- Reference conditions °C and mbar/hPa freely adjustable
- Zero-point adjustment, leak flow volume suppression
- Pressure loss negligible
- Flow measurement in both directions via flow direction switch
The immersion flow meter VA 550 is the ideal flow sensor for installation into existing compressed air resp. gas lines from 3/4“ up to DN 500.
- Robust impact-proof aluminum die cast housing for the outdoor area IP 67
- All medium-touching parts made from stainless steel 1,4571
- As immersion sensor suitable for 3/4“ up to DN 500
- On request with ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4
- On request with DVGW approval for natural gas (up to 16 bar)
- Pressure range up to 50 bar, special version up to 100 bar
- Temperature range up to 180 °C
- No moving parts, no wearout
- Sensor tip very robust, easy to clean
- Easy mounting and dismounting under pressure via 1/2“ ball valve
- Housing twistable, display twistable by 180°
- Safety ring for mounting and dismounting under pressure
- Depth scale for precise installation
VA 550 Flow sensor, measuring head in robust aluminium die cast housing | 0695 0550 | ||
Measuring range: | Bestell-Code | ||
A1 - Standard version (92,7 m/s) | A1 | ||
A2 - Max version (185 m/s) | A2 | ||
A3 - High-Speed version (224 m/s) | A3 | ||
Screw-in thread: | |||
B1 - G 1/2" outer thread | B1 | ||
B2 - NPT 1/2" outer thread | B2 | ||
B3 - PT 1/2" outer thread | B3 | ||
Mounting length / shaft length: | |||
C1 - 220 mm | C1 | ||
C2 - 300 mm | C2 | ||
C3 - 400 mm | C3 | ||
C4 - 500 mm | C4 | ||
C5 - 600 mm | C5 | ||
C7 - 160 mm | C7 | ||
Option display: | |||
D1 - with integrated display | D1 | ||
D2 - without display | D2 | ||
Option signal outputs / bus connection: | |||
E1 - 2x4...20mA a. output,galv.isolated,pulse output RS485 Modbus-RTU | E1 | ||
E4 - 1x4…20mA analogue output (not galv. isolated), pulse output, RS 485 (Modbus RTU) | E4 | ||
E5 - Ethernet-Interface (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU) | E5 | ||
E7 - 2x4..20mA analogue output passive,pulse output RS485 (Mb-RTU) | E7 | ||
E8 - M-Bus (Z6955504) | E8 | ||
E9 - Ethernet-Interface PoE (Power over Ethernet) (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU) | E9 | ||
Calibration: | |||
F1 - no real gas calibration - gas adjustment via gas constant | F1 | ||
F2 - real gas calibration in the gas type as selected below | F2 | ||
Gas type: | |||
G1 - Compressed air | G1 | ||
G2 - Nitrogen (N2) | G2 | ||
G3 - Argon (Ar) | G3 | ||
G4 - Carbon dioxide (CO2) | G4 | ||
G5 - Oxygen (O2) | G5 | ||
G6 - Nitrous Oxide (N2O) | G6 | ||
G7 - Natural gas (NG) | G7 | ||
G8 - Helium (He) - Real gas calibration required | G8 | ||
G9 - Propane (C3H8) - Real gas calibration required | G9 | ||
G10 - Methane (CH4) | G10 | ||
G11 - Biogas (Methane 50% : CO2 50%) | G11 | ||
G12 - Hydrogen (H2) - Real gas calibration required | G12 | ||
G90 -Further gas | G90 | ||
G91 - Gas mixture | G91 |
5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments
Flow sensor with integrated measuring section | VA 420 CS Instruments
- Easy and affordable installation
- Units freely selectable via keypad m³/h, m³/min, l/min, l/s, kg/h, kg/min, kg/s, cfm
- Compressed air counter up to 1,999,999,999 m³, Resetable to "zero" via keypad
- Analogue output 4...20 mA, pulse output (galvanically separated)
- High measuring accuracy also in the lower measuring range (ideal for leakage measurement)
- Negligibly small loss of pressure
- Calorimetric measuring principle, no additional pressure and temperature measurement necessary, no mechanically moved parts
- Gas types adjustable via software (nitrogen, oxygen, CO2, nitrous oxide, argon)
6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments
VA570 CS Instruments
VA 570 - Flow sensor with integrated measuring section | Order no. | ||
VA 570 Flow sensor with integrated 1/2" measuring section | 0695 0570 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated 3/4" measuring section | 0695 0571 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated 1" measuring section | 0695 0572 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/4" measuring section | 0695 0573 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/2" measuring section | 0695 0574 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated 2" measuring section | 0695 0575 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 15 measuring section with weld neck flange | 0695 2570 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 20 measuring section with weld neck flange | 0695 2571 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 25 measuring section with weld neck flange | 0695 2572 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 32 measuring section with weld neck flange | 0695 2573 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 40 measuring section with weld neck flange | 0695 2574 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 50 measuring section with weld neck flange | 0695 2575 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 65 measuring section with weld neck flange | 0695 2576 | ||
VA 570 Flow sensor with integrated DN 80 measuring section with weld neck flange | 0695 2577 |
7. Cảm biến lưu lượng khí CS Instruments
Flow sensor for compressed air and gases | VA 400 CS Instruments
- Integrated display for m³/h and m³
- Depth scale for accurate installation
- Usable from 1/2" to 12" (DN 300)
- Easy installation under pressure
- 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min
- Pulse output for m³
- Inner diameter adjustable via keypad
- Consumption counter resettable
Đồng hồ đo lưu lượng khí nén | Đồng hồ đo lưu lượng khí gas | Đồng hồ đo lưu lượng khí co2 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói | Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy | Đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ | Đồng hồ đo lưu lượng không khí
8. Đo điểm sương CS Instruments
Thiết bị đo điểm sương CS Instruments thường được dùng đo độ động sương trong máy nén khí, và nhiều thiết bị khác.
Máy đo khí cầm tay PI 500 CS Instruments
Bộ ghi dữ diệu DS 400, DS 400 SET CS Instruments
Dew point set DS 400 for desiccant driers (-80…+20°Ctd) | 0601 0510 | ||
consisting of: | |||
Chart recorder DS 400 | 0500 4000 | ||
FA 510 dew point sensor for desiccant driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-80…+20°Ctd) | 0699 0510 | ||
Standard measuring chamber up to 16 bar | 0699 3390 | ||
Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug | 0553 0104 | ||
Dew point set DS 400 for refrigeration driers (-20…+50°Ctd) | 0601 0512 | ||
consisting of: | |||
Chart recorder DS 400 | 0500 4000 | ||
FA 510 dew point sensor for refrigertation driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-20…+50°Ctd) | 0699 0512 | ||
Standard measuring chamber up to 16 bar | 0699 3390 | ||
Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug | 0553 0104 | ||
Optionen: | |||
Integrated data logger for 100 million measured values | Z500 4002 | ||
Integrierte Ethernet- und RS 485 Schnittstelle | Z500 4004 | ||
2 additional sensor inputs for analogue sensors (like: pressure, temperautre sensors ...) | Z500 4001 | ||
2 additional sensor inputs for digital sensors (SDI/Modbus) | Z500 4003 | ||
Integrated Webserver | Z500 4005 | ||
CS Soft Basic - data evaluation in graphic and table form, reading out of the measured data via USB or Ethernet |
0554 7040 | ||
Alarm device assembled | Z500 0003 | ||
Alarm device for external assembly incl. 5 m cable | Z500 0004 | ||
Calibration and adjustment: | |||
Precision calibration at -40 °Ctd or 3°Ctd including ISO certificate | 0699 3396 |
Thiết bị đo điểm sương cầm tay DP 510 CS Instruments
Cảm biến điểm sương FA 500, FA550 CS Instruments
FA 500 dew point sensor for refrigeration driers, -20...50°Ctd | 0699 0501 | ||
FA 500 dew point sensor for desiccant driers, -80...20°Ctd | 0699 0502 | ||
FA 500 dew point sensor, -60...30°Ctd | 0699 0503 | ||
Options: | |||
Ethernet-Interface for VA500/VA520, FA500 | Z695 5006 | ||
Ethernet-Interface PoE for VA500/VA520, FA500 | Z695 5007 | ||
M-Bus (pulse output not available) | Z695 5004 | ||
Option analogue output FA5xx, Special version 2…10 Volt | Z699 0510 | ||
Option max. pressure FA5xx 350 bar | Z699 0515 | ||
Option max. pressure FA5xx 500 bar | Z699 0516 | ||
Option special scaling FA5xx 4…20 mA=__ … __ g/m³, ppm etc. | Z699 0514 | ||
Option connection thread FA5xx, 5/8" UNF | Z699 0511 | ||
Option connection thread FA5xx, 1/2" NPT | Z699 0512 | ||
Option surface condition FA5xx, free of oil & grease | Z699 0517 |
Giá của đồng hồ đo lưu lượng khí gas ? Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết
### Tag
đồng hồ đo lưu lượng khí
đồng hồ đo lưu lượng khí gas
đồng hồ đo lưu lượng khí nén
thiết bị đo lưu lượng khí
thiết bị đo lưu lượng khí nén
giá đồng hồ đo lưu lượng khí nén
thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói
đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ
đồng hồ đo lưu lượng khí oxy
đồng hồ đo lưu lượng khí co2
đồng hồ đo lưu lượng không khí
giá đồng hồ đo lưu lượng khí gas
Đo lưu lượng khí nén : Sử dụng đồng hồ đo lưu lượng theo nguyên tắc truyền nhiệt lượng Thay đổi áp suất và nhiệt độ bất thường không ảnh hưởng đến kết quả đo Áp suất làm việc lên đến 100 Bar, nhiệt độ làm việc lên đến 180 độ C. Kích thước đường ống lớn nhất có thể đo DN1000 Hiển thị LCD, có thể hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng tức thời, giá trị lưu lượng tổng và nhiệt độ Độ chính xác 1% hoặc 0.3% giá trị đo
Đơn vị hiển thị m3/h, Nm3/h, Sm3/h, Kg/h… Tín hiệu ra 420mA, Xung, Modbus… Cấp IP67, tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex
Đồng hồ đo lưu lượng khí nén
Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters
- WISE CONTROL
- REDLION
- TDK LAMBDA
- MATSUSHIMA
- GASTRON
- AT2E
- KELLER ITS
- TECLOCK
- IBA
- SCHENCK PROCESS
- AUTROL
- BECKHOFF
- BIRCHER
- BAUMUELLER
- BROOK INSTRUMENT
- BRONKHORST
- CEIA
- CEMB
- CS INSTRUMENTS
- COMET SYSTEM
- DWYER
- ELCO HOLDING
- EUROSWITCH
- ENDRESS + HAUSER
- FIREYE
- FOX THERMAL
- FINETEK
- GEMU
- IPF ELECTRONIC
- INTORQ
- KEOFITT
- KIEPE
- KOMETER
- KROHNE
- LABOM
- MARK-10
- METRIX VIBRATION
- MKS ANLASSER
- MAGNETEK
- PCI INSTRUMENT
- OHKURA
- PORA
- PAVONE SISTEMI
- RIELS
- ROTORK
- SORINC
- SHINHO SYSTEM
- STAUBLI
- SPOHN+BURKHARDT
- TEMAVASCONI
- TEK-TROL
- TEMPSENS
- VEGA
- YOUNGTECH
- ZAMA SENSOR
- VALPES
- LAPAR
- ASHCROFT
- MAXCESS
- NORGREN
- OKAZAKI
- MINIMAX
- UTILCELL
- KRACHT
- GÜNTHER
- ROSEMOUNT
- AROMANIKKI
- MEDENUS
- SAUTER
- HELUKABEL
-
Trực tuyến:10
-
Hôm nay:98
-
Tuần này:10743
-
Tuần trước:18854
-
Tháng trước:24441
-
Tất cả:3230553