Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Thiết bị đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Mục lục nội dung
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex dùng để đo lưu lượng hơi nóng, gas và chất lỏng, dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ.
Tăng Minh Phát - Chuyên cung cấp giải pháp và các thiết bị đo lưu lượng của các hãng như : Riels - Ý, CS Intrument - Đức, Tek Trol - USA, Kometer - Hàn Quốc, Kawaki - Nhật Bản, Finetek - Taiwan, Fox Thermal - USA
1. Nguyên lý đo lưu lượng dạng Vortex
Trong mỗi đồng hồ Vortex, 1 thanh chắn sẽ được gắn giữa đường ống, thanh chắn có cấu tạo đặc biệt nhằm tác động vào dòng chảy, phía sau thanh chắn là 1 cảm biến cơ khí có khả năng cảm nhận được độ chênh áp rất nhỏ trong lưu chất.
Khi không có lưu lượng chảy qua thì không có dòng xoáy nào được hình thành, khi lưu chất bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc nhất định, dòng xoáy dần xuất hiện phía sau thanh chắn, các dòng xoáy được hình thành đều đặn và lần lượt ở 2 phía của thanh chắn và trôi đi theo dòng chảy của lưu chất.
Các vùng áp suất cao và áp suất thấp xuất hiện phía sau thanh chắn tạo lên hiện tượng có tên Karman Vortex Street, sự chênh áp này, liên quan trực tiếp với tần suất xuất hiện các dòng chảy và được cảm biến cơ khí cảm nhận 1 cách chính xác.
Khoảng các giữa 2 dòng xoáy liên tiếp tương ứng với 1 thể tích lưu chất nhất định. Từ đó ta có thể tính được tổng thể tích bằng cách đếm dòng xoáy đi qua đồng hồ. Tốc độ dòng chảy càng cao thì tần số dòng xoáy đo được sẽ càng lớn.
Tần số xoáy sẽ tỷ lệ với vận tốc dòng chảy theo công thức sau:
F= St*v/d
Trong đó:
F: Tần số xoáy Karman
St: hằng số Strouhal
V: vận tốc dòng chảy
D: chiều rộng thanh cả
2. Giải pháp đo lưu lượng Tăng Minh Phát
- Tư vấn chọn thiết bị đo lưu lượng chất lỏng tùy theo yêu cầu của khách hàng về giá cả, độ ổn định, độ chính xác…
- Hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên đồng hồ đo lưu lượng & trên màn hình HMI
- Giám sát lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên máy tính, điện thoại qua Ethernet, mạng GPRS, 3G, 4G
- Hiển thị giản đồ trending theo thời gian
- Cảnh báo qua tin nhắn SMS, Email
- Xuất dữ liệu báo cáo qua file excel, pdf
Tăng Minh Phát hiện đang cung cấp giải pháp và thiết bị đo lưu lượng Votex của các hãng : Riels, Tek-trol, Kometer
3. Thông số kĩ thuật
Max.flow rate |
Gas: 197ft/s |
Liquid : 23 ft/s |
|
Steam : 230 ft/s |
|
Out put |
4 mA to 20 mA or Pulse or 4 mA to 20 mA with HART or Modbus RS485 |
Power supply |
24 VAC or 13.5 VDC to 42 VDC |
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex có 2 dạng kết nối là : Flange và Wafer
Dạng Flange | Dạng Wafer |
Dạng Flange ( Mặt bích) |
Dạng Wafer |
4. Bảng giới hạn lưu lượng
a. Đo lưu lượng nước
Size Qmin Qmax Qmin Qmax DN to EN 1092-1 DN to ANSI B16.5 EN 1092-1 [m3/h] EN 1092-1 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] |
|||||
15 |
½" |
0.45 |
5.07 |
0.44 |
4.94 |
25 |
1" |
0.81 |
11.40 |
0.81 |
11.40 |
40 |
1½" |
2.04 |
28.58 |
2.04 |
28.58 |
50 |
2" |
3.53 |
49.48 |
3.53 |
49.48 |
80 |
3" |
7.74 |
108.37 |
7.74 |
108.37 |
100 |
4" |
13.30 |
186.22 |
13.30 |
186.21 |
150 |
6" |
30.13 |
421.86 |
30.13 |
421.86 |
200 |
8" |
56.60 |
792.42 |
56.60 |
792.42 |
250 |
10" |
90.48 |
1 266.8 |
90.48 |
1 266.8 |
300 |
12" |
131.41 |
1 839.8 |
131.41 |
1 839.8 |
b. Đo lưu lượng khí
Size Qmin Qmax Qmin Qmax DN to EN 1092-1 DN to ANSI B16.5 EN 1092-1 [m3/h] EN 1092-1 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] ANSI B16.5 [m3/h] |
|||||
15 |
½" |
6.80 |
25.33 |
6.72 |
24.70 |
25 |
1" |
10.20 |
81.43 |
10.20 |
81.43 |
40 |
1½" |
25.35 |
326.63 |
25.35 |
326.63 |
50 |
2" |
43.89 |
565.49 |
43.89 |
565.49 |
80 |
3" |
96.14 |
1 238.64 |
96.14 |
1 238.6 |
100 |
4" |
165.19 |
2 128.27 |
165.19 |
2 128.27 |
150 |
6" |
374.23 |
4 821.60 |
374.23 |
4 821.6 |
200 |
8" |
702.95 |
9 056.8 |
702.95 |
9 056.8 |
250 |
10" |
1 123.7 |
14 478.0 |
1 123.7 |
14 478.0 |
300 |
12" |
1 632.1 |
21 028.0 |
1 632.1 |
21 028.0 |
c. Đo lưu lượng hơi
Áp suất : 1~7 bar
Overpressure [bar] 1 Density [kg/m3] 1.13498 Temperature [°C] 120.6 Flow [kg/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
3.5 2.4258 148.2 min. max. |
5.2 3.27653 160.4 min. max. |
7 4.16732 170.6 min. max. |
||||||
15 |
½" |
5.87 |
28.75 |
7.68 |
61.46 |
8.93 |
83.01 |
10.06 |
105.57 |
25 |
1" |
11.82 |
92.42 |
17.28 |
197.53 |
20.09 |
266.81 |
22.66 |
339.35 |
40 |
1½" |
29.64 |
370.71 |
43.33 |
792.33 |
50.63 |
1 070.2 |
56.80 |
1 361.2 |
50 |
2" |
51.31 |
641.82 |
75.02 |
1 371.8 |
87.19 |
1 852.8 |
98.33 |
2 356.6 |
80 |
3" |
112.41 |
1 405.8 |
164.33 |
3 004.7 |
191.00 |
4 058.4 |
215.39 |
5 161.8 |
100 |
4" |
193.14 |
2 415.5 |
282.36 |
5 162.7 |
328.16 |
6 973.3 |
370.09 |
8 869.2 |
150 |
6" |
437.56 |
5 472.4 |
639.69 |
11 696.0 |
743.45 |
15 798.0 |
838.44 |
20 093.0 |
200 |
8" |
821.9 |
10 279.0 |
1 201.6 |
21 970.0 |
1 396.5 |
29 675.0 |
1 574.9 |
37 743.0 |
250 |
10" |
1 313.9 |
16 433.0 |
1 920.9 |
35 122.0 |
2 232.5 |
47 439.0 |
2 517.7 |
60 337.0 |
300 |
12" |
1 908.3 |
23 866.0 |
2 789.8 |
51 010.0 |
3 242.4 |
68 899.0 |
3 656.6 |
87 630.0 |
Áp suất 10.5~20 bar
Overpressure [bar] 10.5 Density [kg/m3] 5.88803 Temperature [°C] 186.2 Flow [kg/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
14.0 7.60297 198.5 min. max. |
17.5 9.31702 208.7 min. max. |
20.0 10.5442 215.0 min. max. |
||||||
15 |
½" |
12.78 |
149.17 |
16.51 |
192.61 |
20.23 |
236.04 |
22.89 |
267.12 |
25 |
1" |
26.93 |
479.46 |
30.60 |
619.11 |
33.87 |
758.69 |
36.04 |
858.62 |
40 |
1½" |
67.51 |
1 878.2 |
76.72 |
2 150.7 |
84.93 |
2 395.3 |
90.35 |
2 557.7 |
50 |
2" |
116.89 |
3 251.7 |
132.82 |
3 723.4 |
147.03 |
4 147 |
156.42 |
4 428.1 |
80 |
3" |
256.03 |
7 122.4 |
290.93 |
8 155.8 |
322.06 |
9 083.7 |
342.62 |
9 699.3 |
100 |
4" |
439.91 |
12 238 |
499.90 |
14 013 |
553.38 |
15 608.0 |
588.69 |
16 666 |
150 |
6" |
996.62 |
27 725.0 |
1 132.5 |
31 747 |
1 253.7 |
35 359.0 |
1 333.7 |
37 756 |
200 |
8" |
1 872.1 |
52 079.0 |
2 127.3 |
59 634 |
2 354.9 |
66 419.0 |
2 505.2 |
70 921 |
250 |
10" |
2 992.7 |
83 254.0 |
3 400.7 |
95 333 |
3 764.6 |
106 180.0 |
4 004.9 |
113 380 |
300 |
12" |
4 346.5 |
120 920.0 |
4 939.1 |
138 460 |
5 467.5 |
154 210 |
5 816.5 |
164 660 |
Áp suất 15~100 psi
Overpressure [psig] 15 Density [lb/ft3] 0.0719 Temperature [°F] 249.98 Flow [lb/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
50 0.1497 297.86 min. max. |
75 0.2036 320.36 min. max. |
100 0.2569 338.184 min. max. |
||||||
15 |
½" |
12.95 |
64.35 |
16.83 |
133.87 |
19.62 |
182.02 |
22.04 |
229.63 |
25 |
1" |
26.25 |
206.83 |
37.86 |
430.30 |
44.15 |
585.06 |
49.59 |
738.09 |
40 |
1½" |
65.81 |
829.61 |
94.92 |
1 726.0 |
110.68 |
2 346.7 |
124.32 |
2 960.5 |
50 |
2" |
113.94 |
1 436.3 |
164.34 |
2 988.0 |
191.63 |
4 062.9 |
215.23 |
5 125.6 |
80 |
3" |
249.57 |
3 146.1 |
360.00 |
6 545.3 |
419.74 |
8 899.4 |
471.45 |
11 227.0 |
100 |
4" |
428.81 |
5 405.7 |
618.51 |
11 246.0 |
721.21 |
15 291.0 |
810.06 |
19 291.0 |
150 |
6" |
971.47 |
12 246.0 |
1 401.2 |
25 478.0 |
1 633.9 |
34 642.0 |
1 835.2 |
43 703.0 |
200 |
8" |
1 824.8 |
23 004.0 |
2 632.1 |
47 859.0 |
3 069.1 |
65 072.0 |
3 447.2 |
82 092.0 |
250 |
10" |
2 917.2 |
36 774.0 |
4 207.7 |
76 508.0 |
4 906.4 |
104 030.0 |
5 510.8 |
131 230.0 |
300 |
12" |
4 236.8 |
53 410.0 |
6 111.1 |
111 120.0 |
7 125.8 |
151 080.0 |
8 003.6 |
190 600.0 |
Áp suất 150~300 psi
Overpressure [psig] 150 Density [lb/ft3] 0.3627 Temperature [°F] 366.08 Flow [lb/h] min. max. DN to DN to EN 1092-1 ANSI B16.5 |
200 0.4681 388.04 min. max. |
250 0.5735 406.22 min. max. |
300 0.6792 422.06 min. max. |
||||||
15 |
½" |
27.79 |
324.21 |
35.86 |
418.47 |
43.94 |
512.66 |
52.04 |
607.12 |
25 |
1" |
58.93 |
1 042.1 |
66.94 |
1 345.1 |
74.10 |
1 647.8 |
80.63 |
1 951.5 |
40 |
1½" |
147.72 |
4 107.2 |
167.83 |
4 702.8 |
185.76 |
5 237.0 |
202.15 |
5 728.0 |
50 |
2" |
255.75 |
7 111.9 |
290.56 |
8 141.9 |
321.60 |
9 066.8 |
350.00 |
9 917.0 |
80 |
3" |
560.19 |
15 578.0 |
636.44 |
17 834.0 |
704.43 |
19 860.0 |
766.60 |
21 722.0 |
100 |
4" |
962.54 |
26 766.0 |
1 093.5 |
30 643.0 |
1 210.4 |
34 124.0 |
1 317.2 |
37 324.0 |
150 |
6" |
2 180.6 |
60 639.0 |
2 477.4 |
69 421.0 |
2 742.1 |
77 307.0 |
2 984.0 |
84 556.0 |
200 |
8" |
4 096.1 |
113 900.0 |
4 653.6 |
130 400.0 |
5 150.7 |
145 210.0 |
5 605.2 |
158 830.0 |
250 |
10" |
6 548.1 |
182 090.0 |
7 439.3 |
208 460.0 |
8 234.1 |
232 140.0 |
8 960.6 |
253 910.0 |
300 |
12" |
9 510.2 |
264 460.0 |
10 805.0 |
302 760.0 |
11 959.0 |
337 150.0 |
13 014.0 |
368 770.0 |
5. Ưu điểm đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex được thiết kế phù hợp với nhiều ứng dụng đo như : đo hơi riels , đo khí CNG, Đo nước sạch, nước thải công nghiệp...
- Với thiết kế sensor dạng điện dung, thiết bị đảm bảo độ bền và ổn định trong thời gian dài không cần hiệu chỉnh lại
- Dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ.
- Dễ dàng giám sát, lắp ráp và cài đặt
- Kết cấu chắc chắn
- Thích hợp đo nhiều loại lưu chất: chất lỏng, khí, hơi.
- Không có bộ phận truyền động.
Dễ dàng tiệt trùng khi sử dụng trong môi trường Aseptic.
6. Nhược điểm đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex
- Yêu cầu điều kiện lắp đặt phù hợp
- Yêu cầu số Reynold tối thiểu
7. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex
(D : kích thước đường ống)
1. Lắp tiêu chuẩn
2. Lắp cho đường ống giảm
3. Lắp cho đường ống tăng
4. Lắp cho đường ống 1 góc cong
5. Lắp cho đường ống 2 góc cong
6. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu
7. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu
8. Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu
9. Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu
10. Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở
* Những lưu ý khi chọn đồng hồ đo lưu lượng :
1. Ứng dụng
- Đo lưu lượng chất lỏng
- Đo lưu lượng hơi nóng
- Đo lưu lượng khí CNG
- Đo lưu lượng khí Gas
2. Nguyên lý đo
3. Dãy lưu lượng
4. Interface ( RS485, RS332..)
5. Location or remote
6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng Vortex thong dụng
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Tek-Vor 1300C Tek-trol
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex VX570 CS Instruments
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl F 200 Endress Hauser
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl C 200 Endress Hauser
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl O 200 Endress Hauser
- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl D 200 Endress Hauser
Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters
- WISE CONTROL
- REDLION
- TDK LAMBDA
- MATSUSHIMA
- GASTRON
- AT2E
- KELLER ITS
- TECLOCK
- IBA
- SCHENCK PROCESS
- AUTROL
- BECKHOFF
- BIRCHER
- BAUMUELLER
- BROOK INSTRUMENT
- BRONKHORST
- CEIA
- CEMB
- CS INSTRUMENTS
- COMET SYSTEM
- DWYER
- ELCO HOLDING
- EUROSWITCH
- ENDRESS + HAUSER
- FIREYE
- FOX THERMAL
- FINETEK
- GEMU
- IPF ELECTRONIC
- INTORQ
- KEOFITT
- KIEPE
- KOMETER
- KROHNE
- LABOM
- MARK-10
- METRIX VIBRATION
- MKS ANLASSER
- MAGNETEK
- PCI INSTRUMENT
- OHKURA
- PORA
- PAVONE SISTEMI
- RIELS
- ROTORK
- SORINC
- SHINHO SYSTEM
- STAUBLI
- SPOHN+BURKHARDT
- TEMAVASCONI
- TEK-TROL
- TEMPSENS
- VEGA
- YOUNGTECH
- ZAMA SENSOR
- VALPES
- LAPAR
- ASHCROFT
- MAXCESS
- NORGREN
- OKAZAKI
- MINIMAX
- UTILCELL
- KRACHT
- GÜNTHER
- ROSEMOUNT
- AROMANIKKI
- MEDENUS
- SAUTER
- HELUKABEL
-
Trực tuyến:15
-
Hôm nay:365
-
Tuần này:365
-
Tuần trước:87072
-
Tháng trước:87072
-
Tất cả:3206477