Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

Tình trạng:
Mới 100%
Mô tả:
Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy

Đồng hồ đo lưu lượng khí, hơi, chất lỏng (nước sạch, nước thải ) dạng Vortex

Thiết bị đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex

Mục lục nội dung

  1. Nguyên lý do lưu lượng dạng Vortex
  2. Giải pháp đo lưu lượng Tăng Minh Phát
  3. Thông số kĩ thuật
  4. Bảng giới hạn lưu lượng
    1. Đo lưu lượng nước
    2. Đo lưu lương khí
    3. Đo lưu lượng hơi
  5. Ưu điểm đo lưu lượng kiểu Vortex
  6. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortek dùng để đo lưu lượng hơi nóng, gas và chất lỏng, dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ. 

1. Nguyên lý đo lưu lượng dạng Vortex

2. Giải pháp đo lưu lượng Tăng Minh Phát

  • Tư vấn chọn thiết bị đo lưu lượng chất lỏng tùy theo yêu cầu của khách hàng về giá cả, độ ổn định, độ chính xác…
  • Hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên đồng hồ đo lưu lượng & trên màn hình HMI
  • Giám sát lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên máy tính, điện thoại qua Ethernet, mạng GPRS, 3G, 4G
  • Hiển thị giản đồ trending theo thời gian
  • Cảnh báo qua tin nhắn SMS, Email
  • Xuất dữ liệu báo cáo qua file excel, pdf

Tăng Minh Phát hiện đang cung cấp giải pháp và thiết bị đo lưu lượng Votex của các hãng : Riels, Tek-trol, Kometer

3. Thông số kĩ thuật

Max.flow rate

Gas: 197ft/s

Liquid : 23 ft/s

Steam : 230 ft/s

Out put

4 mA to 20 mA or Pulse or 4 mA to 20 mA with HART or Modbus RS485

Power supply

24 VAC or 13.5 VDC to 42 VDC

Đồng hộ đo lưu lượng dạng Vortex có 2 dạng kết nối là : Flange và Wafer

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

Dạng Flange

Dạng Wafer

4. Bảng giới hạn lưu lượng

a. Đo lưu lượng nước

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                      Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1           DN to ANSI B16.5         EN 1092-1 [m3/h]          EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

0.45

5.07

0.44

4.94

25

1"

0.81

11.40

0.81

11.40

40

1½"

2.04

28.58

2.04

28.58

50

2"

3.53

49.48

3.53

49.48

80

3"

7.74

108.37

7.74

108.37

100

4"

13.30

186.22

13.30

186.21

150

6"

30.13

421.86

30.13

421.86

200

8"

56.60

792.42

56.60

792.42

250

10"

90.48

1 266.8

90.48

1 266.8

300

12"

131.41

1 839.8

131.41

1 839.8

b. Đo lưu lượng khí

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                      Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1           DN to ANSI B16.5         EN 1092-1 [m3/h]          EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

6.80

25.33

6.72

24.70

25

1"

10.20

81.43

10.20

81.43

40

1½"

25.35

326.63

25.35

326.63

50

2"

43.89

565.49

43.89

565.49

80

3"

96.14

1 238.64

96.14

1 238.6

100

4"

165.19

2 128.27

165.19

2 128.27

150

6"

374.23

4 821.60

374.23

4 821.6

200

8"

702.95

9 056.8

702.95

9 056.8

250

10"

1 123.7

14 478.0

1 123.7

14 478.0

300

12"

1 632.1

21 028.0

1 632.1

21 028.0

c. Đo lưu lượng hơi

Áp suất : 1~7 bar

Overpressure [bar]               1

Density [kg/m3]                     1.13498

Temperature [°C]                  120.6

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

3.5

2.4258

148.2

min.                max.

5.2

3.27653

160.4

min.                max.

7

4.16732

170.6

min.                max.

15

½"

5.87

28.75

7.68

61.46

8.93

83.01

10.06

105.57

25

1"

11.82

92.42

17.28

197.53

20.09

266.81

22.66

339.35

40

1½"

29.64

370.71

43.33

792.33

50.63

1 070.2

56.80

1 361.2

50

2"

51.31

641.82

75.02

1 371.8

87.19

1 852.8

98.33

2 356.6

80

3"

112.41

1 405.8

164.33

3 004.7

191.00

4 058.4

215.39

5 161.8

100

4"

193.14

2 415.5

282.36

5 162.7

328.16

6 973.3

370.09

8 869.2

150

6"

437.56

5 472.4

639.69

11 696.0

743.45

15 798.0

838.44

20 093.0

200

8"

821.9

10 279.0

1 201.6

21 970.0

1 396.5

29 675.0

1 574.9

37 743.0

250

10"

1 313.9

16 433.0

1 920.9

35 122.0

2 232.5

47 439.0

2 517.7

60 337.0

300

12"

1 908.3

23 866.0

2 789.8

51 010.0

3 242.4

68 899.0

3 656.6

87 630.0

 Áp suất 10.5~20 bar

Overpressure [bar]               10.5

Density [kg/m3]                     5.88803

Temperature [°C]                  186.2

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

14.0

7.60297

198.5

min.                max.

17.5

9.31702

208.7

min.                max.

20.0

10.5442

215.0

min.                max.

15

½"

12.78

149.17

16.51

192.61

20.23

236.04

22.89

267.12

25

1"

26.93

479.46

30.60

619.11

33.87

758.69

36.04

858.62

40

1½"

67.51

1 878.2

76.72

2 150.7

84.93

2 395.3

90.35

2 557.7

50

2"

116.89

3 251.7

132.82

3 723.4

147.03

4 147

156.42

4 428.1

80

3"

256.03

7 122.4

290.93

8 155.8

322.06

9 083.7

342.62

9 699.3

100

4"

439.91

12 238

499.90

14 013

553.38

15 608.0

588.69

16 666

150

6"

996.62

27 725.0

1 132.5

31 747

1 253.7

35 359.0

1 333.7

37 756

200

8"

1 872.1

52 079.0

2 127.3

59 634

2 354.9

66 419.0

2 505.2

70 921

250

10"

2 992.7

83 254.0

3 400.7

95 333

3 764.6

106 180.0

4 004.9

113 380

300

12"

4 346.5

120 920.0

4 939.1

138 460

5 467.5

154 210

5 816.5

164 660

 Áp suất 15~100 psi

Overpressure [psig]             15

Density [lb/ft3]                       0.0719

Temperature [°F]                   249.98

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

50

0.1497

297.86

min.                max.

75

0.2036

320.36

min.                max.

100

0.2569

338.184

min.                max.

15

½"

12.95

64.35

16.83

133.87

19.62

182.02

22.04

229.63

25

1"

26.25

206.83

37.86

430.30

44.15

585.06

49.59

738.09

40

1½"

65.81

829.61

94.92

1 726.0

110.68

2 346.7

124.32

2 960.5

50

2"

113.94

1 436.3

164.34

2 988.0

191.63

4 062.9

215.23

5 125.6

80

3"

249.57

3 146.1

360.00

6 545.3

419.74

8 899.4

471.45

11 227.0

100

4"

428.81

5 405.7

618.51

11 246.0

721.21

15 291.0

810.06

19 291.0

150

6"

971.47

12 246.0

1 401.2

25 478.0

1 633.9

34 642.0

1 835.2

43 703.0

200

8"

1 824.8

23 004.0

2 632.1

47 859.0

3 069.1

65 072.0

3 447.2

82 092.0

250

10"

2 917.2

36 774.0

4 207.7

76 508.0

4 906.4

104 030.0

5 510.8

131 230.0

300

12"

4 236.8

53 410.0

6 111.1

111 120.0

7 125.8

151 080.0

8 003.6

190 600.0

Áp suất 150~300 psi 

Overpressure [psig]             150

Density [lb/ft3]                       0.3627

Temperature [°F]                   366.08

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

200

0.4681

388.04

min.                max.

250

0.5735

406.22

min.                max.

300

0.6792

422.06

min.                max.

15

½"

27.79

324.21

35.86

418.47

43.94

512.66

52.04

607.12

25

1"

58.93

1 042.1

66.94

1 345.1

74.10

1 647.8

80.63

1 951.5

40

1½"

147.72

4 107.2

167.83

4 702.8

185.76

5 237.0

202.15

5 728.0

50

2"

255.75

7 111.9

290.56

8 141.9

321.60

9 066.8

350.00

9 917.0

80

3"

560.19

15 578.0

636.44

17 834.0

704.43

19 860.0

766.60

21 722.0

100

4"

962.54

26 766.0

1 093.5

30 643.0

1 210.4

34 124.0

1 317.2

37 324.0

150

6"

2 180.6

60 639.0

2 477.4

69 421.0

2 742.1

77 307.0

2 984.0

84 556.0

200

8"

4 096.1

113 900.0

4 653.6

130 400.0

5 150.7

145 210.0

5 605.2

158 830.0

250

10"

6 548.1

182 090.0

7 439.3

208 460.0

8 234.1

232 140.0

8 960.6

253 910.0

300

12"

9 510.2

264 460.0

10 805.0

302 760.0

11 959.0

337 150.0

13 014.0

368 770.0

5. Ưu điểm đo lưu lượng dạng Vortex

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex được thiết kế phù hợp với nhiều ứng dụng đo như : đo hơi , đo khí CNG, Đo nước sạch, nước thải công nghiệp...

- Với thiết kế sensor dạng điện dung, thiết bị đảm bảo độ bền và ổn định trong thời gian dài không cần hiệu chỉnh lại

- Dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ.

- Dễ dàng giám sát, lắp ráp và cài đặt 

6. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

(D : kích thước đường ống)

1. Lắp tiêu chuẩn

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

2. Lắp cho đường ống giảm

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

3. Lắp cho đường ống tăng

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

4. Lắp cho đường ống 1 góc cong

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

5. Lắp cho đường ống 2 góc cong

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

6. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

7. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

8. Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

9. Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

10. Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

* Những lưu ý khi chọn đồng hồ đo lưu lượng :

1. Ứng dụng 

2. Nguyên lý đo

3. Dãy lưu lượng 

4. Interface ( RS485, RS332..)

5. Location or remote

>>>Quay lại mục lục

Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha
Chia sẻ:
Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
  • Trực tuyến:
    5
  • Hôm nay:
    1565
  • Tuần này:
    11130
  • Tuần trước:
    17669
  • Tháng trước:
    27649
  • Tất cả:
    2674633
Video Clip

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TĂNG MINH PHÁT

Địa chỉ: Số 1, Đường số 27, phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.

Hoàng Xuân Tiến (Mr)

Hotline: 03888 30881

Email: sale06@tmpvietnam.com

© 2018 Tang Minh Phat , all rights reserved