Tăng Minh Phát http://thietbicongnghiepnang.com/ Tăng Minh Phát - Đại lý phân phối thiết bị cơ điện, thiết bị nhà máy như : Redlion Vietnam, Tdk lambda vietnam, wise vietnam, burkert vietnam 2025-12-07 10:39:01 +0000 vi hourly 1 Website CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters http://thietbicongnghiepnang.com/cam-bien-do-muc-dang-radar--radar-level-transmitters 2022-05-14 10:17:32 http://thietbicongnghiepnang.com/cam-bien-do-muc-dang-radar--radar-level-transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters Readmore

Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm hiểu và chọn mua CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR thì có thể tham khảo bài viết này của mình nhéNội dung bài viết gồm Cảm biến đo mức radar là gì ?Loại cảm biến này được dùng ở đâu ?Thiết bị này có các thông số kỹ thuật như thế nào ?Các ưu và nhược điểm của cảm biến đo mức radar là gì ?


 

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại cảm biến khác nhau. Có thể kể đến như các loại cảm biến đo mức nước thải, đo mức cánh xoay hay các loại cảm biến nhiệt độ,…Mỗi loại sẽ có một môi trường sử dụng nhất định và hơn hết là các loại cảm biến đó đều được tối ưu cho một hoặc một số môi trường cụ thể. Chính vì thế mà hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn dòng cảm biến đo mức bằng radar được công ty mình trực tiếp nhập khẩu từ Châu Âu.

Và đó cũng chính là các thông tin mà mình muốn đề cập đến các bạn trong bài viết này. Hy vọng thông qua đó các bạn có thể có thêm các kiến thức để có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm tốt nhất trong công việc hằng ngày.

Cảm biến đo mức radar là một thiết bị công nghiệp chuyên dùng để đo mức các loại chất lỏng trong đó có mực nước, nhiên liệu, xăng dầu, nước thảiloại cảm biến đo mức liên tục không tiếp xúc, có thể sử dụng đo cho nhiều ứng dụng khác nhau và cho các môi trường khắc nhiệt, có độ ăn mòn cao.

 

           MỤC LỤC NỘI DUNG 


1. Nguyên lý đo mức dạng radar

2. Ưu điểm của dạng đo mức bằng Radar

3. Nhược điểm của đo mức dạng radar

4. Phạm vi sử dụng của cảm biến đo mức

dạng radar

5. Hướng dẫn lắp đặt cảm biến đo mức bằng radar

6. Các loại cảm biến đo mức dạng radar phổ biến

1. Nguyên lý đo mức dạng radar

Cảm biến đo mức dạng Radar có 2 kỹ thuật đo chính : Radar xung và Radar FMCW (dạng tần số sóng liên tục). Ứng dụng của loại cảm biến này cũng khá đa dạng. Cảm biến đo mức dạng radar thường được dùng để đo lường trong các môi trường như chất lỏng, nước, nước thải, bột, hạt nhựa, bột gạo,…trong các khu công nghiệp chuyên chế tạo, sản xuất và xử lý các loại chất lỏng, thực phẩm dạng lỏng. Các khu công nghiệp sản xuất thức ăn gia súc dạng viên, dạng hạt,…

Cảm biến hoạt động với độ chính xác khá cao, vì cảm biến hoạt động theo nguyên lý truyền sóng radar nên tốc độ phản hồi gần như là ngay lập tức. Hơn thế nữa cảm biến hoạt động rất tốt trong môi trường có nhiều bụi mà không gây sai số. Rất ít cảm biến có thể làm được việc này trừ các loại chuyên dùng cho môi trường nhiều bụi.

Hơn nữa thì các dòng cảm biến đo lường dạng sóng là một phương thức đo lường khá thông minh, tuy nhiên thì không phải lúc nào cũng có thể đo lường được chính xác. Cụ thể là trong các loại chất rắn chẳng hạn, chúng ta không chỉ có thể sử dụng radar để đo lường thôi nhé, còn với các dòng dạng sóng khác như siêu âm thì không nào đo lường được vì sóng siêu âm sẽ bị hấp thụ bởi chất rắn. Cảm biến radar được sử dụng để đo mức chất lỏng trong các bồn chứa với độ chính xác cao. Có hai loại cảm biến radar là tiếp xúc và không tiếp xúc

Radar xung không tiếp xúc Chúng là một dạng hoàn toàn khác với loại tiếp xúc , vì trong phép đo các cảm biến này hoàn toàn không tiếp xúc với đối tượng cần đo. Do đó chúng cực kỳ hữu ích với các đối tượng như: dầu nhớt, thực phẩm, hoá chất có tính axit cao,…

Nguyên lý cảm biến radar đo mức không tiếp xúc: Tương tự như cảm biến đo mức siêu âm. Chúng không cần phải tiếp xúc trực tiếp với đối tượng cần đo mức. Mà bản thân cảm biến radar này sẽ phát những tia sóng xuống đối tượng cần đo. Sau khi sóng đến các đối tượng sẽ phản xạ lại đầu thu của cảm biến. Thì bộ phận điện tử sẽ phân tích và tính toán ra khoảng cách của đối tượng trong bồn. Tín hiệu này được truyền về bộ điều khiển để kiểm soát hoạt động của bồn chứa.

Điểm khác biệt so với các cảm biến siêu âm, đó là cảm biến radar có tốc độ phản hồi và độ chính xác cao hơn nhiều lần. Vì thế, chúng có chi phí đắt nên ít được dùng trong những ứng dụng độ chính xác cao ít quan trọng như đo mức trong bồn chứa nhiên liệu sản xuất,…

Có thể hiểu cảm biến rada không tiếp xúc là gửi tín hiệu vi sóng đến bề mặt sản phẩm và bật trở về máy đo. Máy phát đo thời gian trễ giữa tín hiệu phát đi và tín hiệu thu về, sau đó vi xử lý sẽ tính toán khoảng cách giữa vật và thiết bị đo

             Khoảng cách đo = (Vận tốc ánh sáng x thời gian trễ)/2

Radar FMCW  cũng  truyền sóng vi ba tới bề mặt chất cần đo, nhưng tín hiệu truyền đi là dạng tần số thay đổi liên tục. sau khi tín hiệu truyền  xuống tới mặt chất cần đo và trở lại ăng ten, nó sẽ được trộn với tín hiệu đang được truyền đi tại thời điểm hiện tại. sự chênh lệch giữa tín hiệu truyền đi và tín hiệu nhận được tỷ lệ thuận với khoảng cách từ mặt chất cần đo tới thiết bị.

Cảm biến radar được sử dụng để đo mức chất lỏng trong các bồn chứa với độ chính xác cao. Có hai loại cảm biến radar là tiếp xúc và không tiếp xúc

                                                     CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

2. Ưu điểm của dạng đo mức bằng Radar

Có thể sử dụng cho các điều kiện đo khắc nhiệt, không gian lắp đặt chật hẹp, lựa chọn đo cho các chất lỏng có độ nhớt cao, dính và ăn mòn.

Sự thay đổi về điều kiện áp suất, nhiệt độ, lưu lượng gần như không ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo Radar.

Dễ dàng cho việc bảo trì, thay thế

3. Nhược điểm của đo mức dạng radar

Cần phải lắp đặt tốt, cần có khoảng không gian phía trước cảm biến không bị cản trở, không bị hạn chế bởi ông lắp đặt.


Các vật cản trong bồn như: đường ống, máy khuấy và thanh tăng cường có thể gây ra tín hiệu phản hồi sai.


Phép đo của cảm biến radar có thể bị ảnh hưởng bởi bọt. Radar sẽ có xu hướng không phản xạ với môi trường giao động mạnh hoặc có bọt nhẹ và thoáng. Bởi vì nó hiểu rằng bọt chính là mức chất lỏng.


Sóng Radar không tiếp xúc bị ảnh hưởng bởi bề mặt chất lỏng, nếu chất lỏng dao động thì sóng tín hiệu đưa về không chính xác do bề mặt sóng âm bị phân tán.

4. Phạm vi sử dụng của cảm biến đo mức dạng radar

Dựa trên các ưu điểm của cảm biến đo mức dạng radar mà nó có thể sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: Xi măng, Sản xuất tôn thép, Nhiệt điện, thủy điện, Oil & Gas…

Đặc biệt trong các môi trường đo có độ bụi cao như Xi măng, quặng sắt, than đá, bột, cám, clinker..., dùng đo cho các bồn chứa hóa chất ăn mòn cao, độ nhớt cao như: Axit, Polymer, nhựa đường…

5. Hướng dẫn lắp đặt cảm biến đo mức bằng radar

Khi lắp đặt cảm biến đo mức bằng radar cần lưu ý các vấn đề sau:


Lắp theo hướng vuông góc với phương ngang.

                                                    CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Ống Antenna phải lòi ra ngoài ống dẫn hoặc mặt trong bồn theo kích thước tiêu chuẩn và giữa khoảng cách so với bề mặt liệu trong bồ hoặc silo.

                                  CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Không lắp cảm biến tại các cửa nạp liệu
 

                                      CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Không lắp tại khu vực có cách khấy, có vật cản.

                                 CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

6. Các loại cảm biến đo mức dạng radar phổ biến
 

Cảm Biến Đo Mức Chất Lỏng

Cảm Biến Mức Nước Bồn

Cảm Biến Đo Mức Axit ( Acid )

Cảm Biến Điện Dung Là Gì ? Cấu Tạo – Nguyên Lý – Ứng Dụng

Cảm Biến Áp Suất Dầu DO – FO – Thuỷ Lực – Dầu Ăn

Cảm biến đo mức dạng Radar MWLM-PR26

Thiết bị đo mức bằng sóng radar, hiển thị giá trị đo tại chỗ và máy tính bằng phần mềm thông qua chuẩn giao tiếp HART giúp người dùng dễ dàng theo dõi và ghi dự liệu

                      CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Thông số kỹ thuật:

Khoảng cách đo : Max 20m

Nguồn cung cấp : DC20-32V

Tần số : 26GHz

Độ chính xác : 1mm

Vật liệu: housing ADC, Antena PTFE/SS316L/SS304

Tín hiệu ngõ ra : 4-20mA

Màn hình hiển thị GRAPHIC COM 3, kết nối máy tính bằng phần mềm giao tiếp

                      CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Ứng dụng:
 

     

Đo mức bột, chất rắn Silo Đo mức silo thực phẩm
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Đo mức nước hồ chứa, đập thủy điện Đo mức silo hóa chất
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Cảm biến đo mức dạng Radar MWLM-26

Cảm biến đo mức dạng radar MWLM-26 được thiết kế đo khỏng các trung bình hoặc ngắn với tần số 26GHz, ứng dụng đo mức chất lỏng, bột, bột đá…

                             CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

LCD GRAPHIC COM3 có thể điều chỉnh và cài đặt thông số thông qua phần mền trên máy tính.

CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters


Ví dụ: 

                                          CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Cảm biến đo mức sóng ra đa matsushima

Model  

MWLM-PR26C1G

MWLM-PR26H1G

MWLM-PR26H2G

MWLM-PR26H2F

MWLM-PR26H3G

MWLM-PR26H3F

MWLM-PR26H3S

MWLM-PR26H7G

MWLM-PR26H7F

MWLM-PR26H7S

Cảm biến đo mức bằng sóng siêu âm Matsushima

                                       CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Model: 

USLM-PE92F

USLM-PE92S

USLM-PE92B

USLM-PE92SB

USLM-PE93F

USLM-PE93S

USLM-PE93B

USLM-PE93SB

USLM-PE95F

USLM-PE95S

USLM-PE95B

USLM-PE95SB

Ứng dụng đo

Đo nước thải nhà máy Đo mức dầu
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters
Đo mức nước sông rạch Đo mức chất lỏng trong bồn có bề mặt bọt
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Một số lưu ý khi chọn lựa cảm biến radar đo mức

Đo mức là một trong những hoạt động tối cần thiết trong bất kỳ một nhà máy sản xuất nào. Tuy rằng có rất nhiều cách đo mức như: Dùng thước đo, dùng que đo, phao mức nước,…nhưng cảm biến đo mức nước vẫn luôn là phương pháp đo hiệu quả và khả thi nhất.

Trong đó, khi ứng dụng đòi hỏi tính chính xác cao trong kết quả đo để hệ thống hoạt động trơn tru, tránh những sản phẩm lỗi, không đạt thể tích như yêu cầu. Thì cảm biến radar đo mức là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Nhưng, cảm biến radar đo mức tồn tại trên thị trường với nhiều loại và tính năng khác nhau. Làm sao để chọn đúng loại như yêu cầu kỹ thuật?

Đơn giản thôi, chúng ta hãy lưu ý một số đặc điểm này khi chọn cảm biến radar đo mức nhé:

  • Đối tượng cần đo là gì? Có tính ăn mòn không? Để chọn phương pháp đo tiếp xúc hoặc không tiếp xúc
  • Xác định vị trí cần lắp đặt, xem có đủ khoảng trống không
  • Chọn thang đo, thông thường 6-10m là phổ biến nhất
  • Tín hiệu ngõ ra dạng gì? 4-20mA hay HART hay Modbus
  • Áp suất, nhiệt độ tại vị trí cần đo

Qua bài viết này, chúng ta biết thêm một ứng dụng nữa của cảm biến radar. Đó là dùng cảm biến radar để đo mức. Chúng tôi hiện là nhà cung cấp các loại cảm biến radar tiếp xúc của, MATSUSHIMA

Hy vọng bài viết sẽ cung cấp thêm kiến thức bổ ích cho các bạn, anh chị. Rất mong nhận được ý kiến phản hồi và chia sẻ của bạn đọc. Cảm ơn!

The post CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR | Radar Level Transmitters appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>

Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm hiểu và chọn mua CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR thì có thể tham khảo bài viết này của mình nhéNội dung bài viết gồm Cảm biến đo mức radar là gì ?Loại cảm biến này được dùng ở đâu ?Thiết bị này có các thông số kỹ thuật như thế nào ?Các ưu và nhược điểm của cảm biến đo mức radar là gì ?


 

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại cảm biến khác nhau. Có thể kể đến như các loại cảm biến đo mức nước thải, đo mức cánh xoay hay các loại cảm biến nhiệt độ,…Mỗi loại sẽ có một môi trường sử dụng nhất định và hơn hết là các loại cảm biến đó đều được tối ưu cho một hoặc một số môi trường cụ thể. Chính vì thế mà hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn dòng cảm biến đo mức bằng radar được công ty mình trực tiếp nhập khẩu từ Châu Âu.

Và đó cũng chính là các thông tin mà mình muốn đề cập đến các bạn trong bài viết này. Hy vọng thông qua đó các bạn có thể có thêm các kiến thức để có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm tốt nhất trong công việc hằng ngày.

Cảm biến đo mức radar là một thiết bị công nghiệp chuyên dùng để đo mức các loại chất lỏng trong đó có mực nước, nhiên liệu, xăng dầu, nước thảiloại cảm biến đo mức liên tục không tiếp xúc, có thể sử dụng đo cho nhiều ứng dụng khác nhau và cho các môi trường khắc nhiệt, có độ ăn mòn cao.

 

           MỤC LỤC NỘI DUNG 


1. Nguyên lý đo mức dạng radar

2. Ưu điểm của dạng đo mức bằng Radar

3. Nhược điểm của đo mức dạng radar

4. Phạm vi sử dụng của cảm biến đo mức

dạng radar

5. Hướng dẫn lắp đặt cảm biến đo mức bằng radar

6. Các loại cảm biến đo mức dạng radar phổ biến

1. Nguyên lý đo mức dạng radar

Cảm biến đo mức dạng Radar có 2 kỹ thuật đo chính : Radar xung và Radar FMCW (dạng tần số sóng liên tục). Ứng dụng của loại cảm biến này cũng khá đa dạng. Cảm biến đo mức dạng radar thường được dùng để đo lường trong các môi trường như chất lỏng, nước, nước thải, bột, hạt nhựa, bột gạo,…trong các khu công nghiệp chuyên chế tạo, sản xuất và xử lý các loại chất lỏng, thực phẩm dạng lỏng. Các khu công nghiệp sản xuất thức ăn gia súc dạng viên, dạng hạt,…

Cảm biến hoạt động với độ chính xác khá cao, vì cảm biến hoạt động theo nguyên lý truyền sóng radar nên tốc độ phản hồi gần như là ngay lập tức. Hơn thế nữa cảm biến hoạt động rất tốt trong môi trường có nhiều bụi mà không gây sai số. Rất ít cảm biến có thể làm được việc này trừ các loại chuyên dùng cho môi trường nhiều bụi.

Hơn nữa thì các dòng cảm biến đo lường dạng sóng là một phương thức đo lường khá thông minh, tuy nhiên thì không phải lúc nào cũng có thể đo lường được chính xác. Cụ thể là trong các loại chất rắn chẳng hạn, chúng ta không chỉ có thể sử dụng radar để đo lường thôi nhé, còn với các dòng dạng sóng khác như siêu âm thì không nào đo lường được vì sóng siêu âm sẽ bị hấp thụ bởi chất rắn. Cảm biến radar được sử dụng để đo mức chất lỏng trong các bồn chứa với độ chính xác cao. Có hai loại cảm biến radar là tiếp xúc và không tiếp xúc

Radar xung không tiếp xúc Chúng là một dạng hoàn toàn khác với loại tiếp xúc , vì trong phép đo các cảm biến này hoàn toàn không tiếp xúc với đối tượng cần đo. Do đó chúng cực kỳ hữu ích với các đối tượng như: dầu nhớt, thực phẩm, hoá chất có tính axit cao,…

Nguyên lý cảm biến radar đo mức không tiếp xúc: Tương tự như cảm biến đo mức siêu âm. Chúng không cần phải tiếp xúc trực tiếp với đối tượng cần đo mức. Mà bản thân cảm biến radar này sẽ phát những tia sóng xuống đối tượng cần đo. Sau khi sóng đến các đối tượng sẽ phản xạ lại đầu thu của cảm biến. Thì bộ phận điện tử sẽ phân tích và tính toán ra khoảng cách của đối tượng trong bồn. Tín hiệu này được truyền về bộ điều khiển để kiểm soát hoạt động của bồn chứa.

Điểm khác biệt so với các cảm biến siêu âm, đó là cảm biến radar có tốc độ phản hồi và độ chính xác cao hơn nhiều lần. Vì thế, chúng có chi phí đắt nên ít được dùng trong những ứng dụng độ chính xác cao ít quan trọng như đo mức trong bồn chứa nhiên liệu sản xuất,…

Có thể hiểu cảm biến rada không tiếp xúc là gửi tín hiệu vi sóng đến bề mặt sản phẩm và bật trở về máy đo. Máy phát đo thời gian trễ giữa tín hiệu phát đi và tín hiệu thu về, sau đó vi xử lý sẽ tính toán khoảng cách giữa vật và thiết bị đo

             Khoảng cách đo = (Vận tốc ánh sáng x thời gian trễ)/2

Radar FMCW  cũng  truyền sóng vi ba tới bề mặt chất cần đo, nhưng tín hiệu truyền đi là dạng tần số thay đổi liên tục. sau khi tín hiệu truyền  xuống tới mặt chất cần đo và trở lại ăng ten, nó sẽ được trộn với tín hiệu đang được truyền đi tại thời điểm hiện tại. sự chênh lệch giữa tín hiệu truyền đi và tín hiệu nhận được tỷ lệ thuận với khoảng cách từ mặt chất cần đo tới thiết bị.

Cảm biến radar được sử dụng để đo mức chất lỏng trong các bồn chứa với độ chính xác cao. Có hai loại cảm biến radar là tiếp xúc và không tiếp xúc

                                                     CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

2. Ưu điểm của dạng đo mức bằng Radar

Có thể sử dụng cho các điều kiện đo khắc nhiệt, không gian lắp đặt chật hẹp, lựa chọn đo cho các chất lỏng có độ nhớt cao, dính và ăn mòn.

Sự thay đổi về điều kiện áp suất, nhiệt độ, lưu lượng gần như không ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo Radar.

Dễ dàng cho việc bảo trì, thay thế

3. Nhược điểm của đo mức dạng radar

Cần phải lắp đặt tốt, cần có khoảng không gian phía trước cảm biến không bị cản trở, không bị hạn chế bởi ông lắp đặt.


Các vật cản trong bồn như: đường ống, máy khuấy và thanh tăng cường có thể gây ra tín hiệu phản hồi sai.


Phép đo của cảm biến radar có thể bị ảnh hưởng bởi bọt. Radar sẽ có xu hướng không phản xạ với môi trường giao động mạnh hoặc có bọt nhẹ và thoáng. Bởi vì nó hiểu rằng bọt chính là mức chất lỏng.


Sóng Radar không tiếp xúc bị ảnh hưởng bởi bề mặt chất lỏng, nếu chất lỏng dao động thì sóng tín hiệu đưa về không chính xác do bề mặt sóng âm bị phân tán.

4. Phạm vi sử dụng của cảm biến đo mức dạng radar

Dựa trên các ưu điểm của cảm biến đo mức dạng radar mà nó có thể sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: Xi măng, Sản xuất tôn thép, Nhiệt điện, thủy điện, Oil & Gas…

Đặc biệt trong các môi trường đo có độ bụi cao như Xi măng, quặng sắt, than đá, bột, cám, clinker..., dùng đo cho các bồn chứa hóa chất ăn mòn cao, độ nhớt cao như: Axit, Polymer, nhựa đường…

5. Hướng dẫn lắp đặt cảm biến đo mức bằng radar

Khi lắp đặt cảm biến đo mức bằng radar cần lưu ý các vấn đề sau:


Lắp theo hướng vuông góc với phương ngang.

                                                    CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Ống Antenna phải lòi ra ngoài ống dẫn hoặc mặt trong bồn theo kích thước tiêu chuẩn và giữa khoảng cách so với bề mặt liệu trong bồ hoặc silo.

                                  CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Không lắp cảm biến tại các cửa nạp liệu
 

                                      CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Không lắp tại khu vực có cách khấy, có vật cản.

                                 CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

6. Các loại cảm biến đo mức dạng radar phổ biến
 

Cảm Biến Đo Mức Chất Lỏng

Cảm Biến Mức Nước Bồn

Cảm Biến Đo Mức Axit ( Acid )

Cảm Biến Điện Dung Là Gì ? Cấu Tạo – Nguyên Lý – Ứng Dụng

Cảm Biến Áp Suất Dầu DO – FO – Thuỷ Lực – Dầu Ăn

Cảm biến đo mức dạng Radar MWLM-PR26

Thiết bị đo mức bằng sóng radar, hiển thị giá trị đo tại chỗ và máy tính bằng phần mềm thông qua chuẩn giao tiếp HART giúp người dùng dễ dàng theo dõi và ghi dự liệu

                      CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Thông số kỹ thuật:

Khoảng cách đo : Max 20m

Nguồn cung cấp : DC20-32V

Tần số : 26GHz

Độ chính xác : 1mm

Vật liệu: housing ADC, Antena PTFE/SS316L/SS304

Tín hiệu ngõ ra : 4-20mA

Màn hình hiển thị GRAPHIC COM 3, kết nối máy tính bằng phần mềm giao tiếp

                      CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Ứng dụng:
 

     

Đo mức bột, chất rắn Silo Đo mức silo thực phẩm
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Đo mức nước hồ chứa, đập thủy điện Đo mức silo hóa chất
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Cảm biến đo mức dạng Radar MWLM-26

Cảm biến đo mức dạng radar MWLM-26 được thiết kế đo khỏng các trung bình hoặc ngắn với tần số 26GHz, ứng dụng đo mức chất lỏng, bột, bột đá…

                             CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

LCD GRAPHIC COM3 có thể điều chỉnh và cài đặt thông số thông qua phần mền trên máy tính.

CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters


Ví dụ: 

                                          CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Cảm biến đo mức sóng ra đa matsushima

Model  

MWLM-PR26C1G

MWLM-PR26H1G

MWLM-PR26H2G

MWLM-PR26H2F

MWLM-PR26H3G

MWLM-PR26H3F

MWLM-PR26H3S

MWLM-PR26H7G

MWLM-PR26H7F

MWLM-PR26H7S

Cảm biến đo mức bằng sóng siêu âm Matsushima

                                       CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Model: 

USLM-PE92F

USLM-PE92S

USLM-PE92B

USLM-PE92SB

USLM-PE93F

USLM-PE93S

USLM-PE93B

USLM-PE93SB

USLM-PE95F

USLM-PE95S

USLM-PE95B

USLM-PE95SB

Ứng dụng đo

Đo nước thải nhà máy Đo mức dầu
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters
Đo mức nước sông rạch Đo mức chất lỏng trong bồn có bề mặt bọt
CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters CẢM BIẾN ĐO MỨC DẠNG RADAR  | Radar Level Transmitters

Một số lưu ý khi chọn lựa cảm biến radar đo mức

Đo mức là một trong những hoạt động tối cần thiết trong bất kỳ một nhà máy sản xuất nào. Tuy rằng có rất nhiều cách đo mức như: Dùng thước đo, dùng que đo, phao mức nước,…nhưng cảm biến đo mức nước vẫn luôn là phương pháp đo hiệu quả và khả thi nhất.

Trong đó, khi ứng dụng đòi hỏi tính chính xác cao trong kết quả đo để hệ thống hoạt động trơn tru, tránh những sản phẩm lỗi, không đạt thể tích như yêu cầu. Thì cảm biến radar đo mức là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Nhưng, cảm biến radar đo mức tồn tại trên thị trường với nhiều loại và tính năng khác nhau. Làm sao để chọn đúng loại như yêu cầu kỹ thuật?

Đơn giản thôi, chúng ta hãy lưu ý một số đặc điểm này khi chọn cảm biến radar đo mức nhé:

  • Đối tượng cần đo là gì? Có tính ăn mòn không? Để chọn phương pháp đo tiếp xúc hoặc không tiếp xúc
  • Xác định vị trí cần lắp đặt, xem có đủ khoảng trống không
  • Chọn thang đo, thông thường 6-10m là phổ biến nhất
  • Tín hiệu ngõ ra dạng gì? 4-20mA hay HART hay Modbus
  • Áp suất, nhiệt độ tại vị trí cần đo

Qua bài viết này, chúng ta biết thêm một ứng dụng nữa của cảm biến radar. Đó là dùng cảm biến radar để đo mức. Chúng tôi hiện là nhà cung cấp các loại cảm biến radar tiếp xúc của, MATSUSHIMA

Hy vọng bài viết sẽ cung cấp thêm kiến thức bổ ích cho các bạn, anh chị. Rất mong nhận được ý kiến phản hồi và chia sẻ của bạn đọc. Cảm ơn!

]]>
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter) http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-kieu-sieu-am-ultrasonic-flow-meter 2022-05-11 16:59:56 http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-kieu-sieu-am-ultrasonic-flow-meter Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter) Readmore

     MỤC LỤC NỘI DUNG

1. Nguyên lý đo

2. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

3. Ứng dụng công nghiệp

4. Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm là gì ?

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm có thể dùng đo cho đường ống lên tới DN4000, không phụ thuộc vào các đặc tính của lưu chất như: áp suất cao, nhiệt độ, tính ăn mòn, độ nhớt, độ dẫn điện.

Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm có cấu tạo gồm:

  • Màn hình hiển thị: Được sử dụng để hiển thị các thông số cơ bản cần thiết, thường được chế tạo bằng màn hình điện tử LCD. Các thông số hiển thị rõ nét, độ bền cao

  • Đầu dò: Đối với dòng đồng hồ siêu âm loại kẹp thì đầu dò có ở bên ngoài, kết nối với màn hình thông qua dây dẫn. Đối với dạng đồng hồ gắn trực tiếp vào đường ống thì đầu dò được nằm trong lòng ống. Đầu dò phát ra sóng siêu âm để đo lưu lượng đi qua

  • Dây tín hiệu: Là các dây dẫn tín hiệu từ đầu dò đến bộ vi xử lý trung tâm

  • Bộ xử lý trung tâm: Là thiết bị bao gồm các bảng mạch, chip xử lý…có nhiệm vụ chuyển đổi các tần số sóng siêu âm thành tín hiệu đã được cài đặt sẵn ra các thông số hiển thị trên màn hình

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm có thể dùng đo cho đường ống lên tới DN4000, không phụ thuộc vào các đặc tính của lưu chất như: áp suất cao, nhiệt độ, tính ăn mòn, độ nhớt, độ dẫn điện.

  

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter) Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)

1. Nguyên lý đo

Khi sóng siêu âm được truyền qua chất lỏng đang chảy, sẽ có sự chênh lệch giữa thời gian phát sóng và thời gian thu song, nó tỷ lệ thuận với vận tốc dòng chảy

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)

Công thức tính vận tốc như sau:

      Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)

M: Thời gian di chuyển của chùm tia siêu âm

D: đường kính ống

Tup : Thời gian đi lên của tia siêu âm

Tdown: Thời gian đi xuống của tia siêu âm

Trong đó:

∆T = Tup  -  Tdown

2. Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

Ưu điểm

Có thể sử dụng cho các kích thước đường ống từ nhỏ đến lớn, hiện nay kích thước sử dụng từ DN15 – DN4000

Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như: Nhiệt độ, áp suất, độ nhớt, độ dẫn điện, tính ăn mòn của lưu chất

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.

Phù hợp tại các vị trí lắp đặt khó khăn, chật hẹp.

Kích thước nhỏ gọn, không cần không gian để lắp đặt như các dòng đồng hồ cơ và đồng hồ điện tử

Kết quả cho ra có độ chính xác cao, sai số thấp. Đáp ứng được các kết quả đo thương mại hiện nay

Màn hình hiển thị LCD hiển thị chính xác các thông số cho người sử dụng như lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, vận tốc của dòng chảy

Dải đo rất lớn và ổn định, các kết quả đo không bị ảnh hưởng bởi yếu tố áp lực và nhiệt độ thay đổi của lưu chất

Đồng hồ đo lưu lượng nước siêu âm được trang bị khả năng chống nước chống bụi đạt tiêu chuẩn IP 68 giúp nó hoạt động tốt ở các môi trường bên trong lẫn bên ngoài, giúp tăng tuổi thọ hoạt động của thiết bị lên nhiều lần

Nhực điểm

Kết quả đo sẽ bị ảnh hưởng bởi lưu chất đi qua có chứa hạt rắn

Các loại bụi bẩn và môi trường ướt có thể làm ảnh hưởng tới các đầu dò và không cho chúng ta thông số chính xác

3. Ứng dụng công nghiệp

  • Hệ thống xử lý nước
  • Nhà máy thủy điện
  • Nhà máy nhiệt điện
  • Công nghiệp dầu khí
  • Công nghiệp tôn thép
  • Công nghiệp xi măng
  • Công nghiệp bia rượu và nước giải khát

4. Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

Để đảm bảo độ chính xác và ổn định của phép đo, điểm lắp đặt đầu đò phải nằm trên đường ống thẳng và chứa đầy chất lỏng, và phải tuân theo các quy định sau:

  • Đường ống phải chứa đầy chất lỏng và dễ dàng cho sóng siêu âm truyền qua.

  • Tránh lắp đặt đầu dò tại điểm cao nhất của hệ thống ống hoặc trên đường ống thẳng đứng có đầu xả ra.

The post Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter) appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>

     MỤC LỤC NỘI DUNG

1. Nguyên lý đo

2. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

3. Ứng dụng công nghiệp

4. Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm là gì ?

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm có thể dùng đo cho đường ống lên tới DN4000, không phụ thuộc vào các đặc tính của lưu chất như: áp suất cao, nhiệt độ, tính ăn mòn, độ nhớt, độ dẫn điện.

Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm có cấu tạo gồm:

  • Màn hình hiển thị: Được sử dụng để hiển thị các thông số cơ bản cần thiết, thường được chế tạo bằng màn hình điện tử LCD. Các thông số hiển thị rõ nét, độ bền cao

  • Đầu dò: Đối với dòng đồng hồ siêu âm loại kẹp thì đầu dò có ở bên ngoài, kết nối với màn hình thông qua dây dẫn. Đối với dạng đồng hồ gắn trực tiếp vào đường ống thì đầu dò được nằm trong lòng ống. Đầu dò phát ra sóng siêu âm để đo lưu lượng đi qua

  • Dây tín hiệu: Là các dây dẫn tín hiệu từ đầu dò đến bộ vi xử lý trung tâm

  • Bộ xử lý trung tâm: Là thiết bị bao gồm các bảng mạch, chip xử lý…có nhiệm vụ chuyển đổi các tần số sóng siêu âm thành tín hiệu đã được cài đặt sẵn ra các thông số hiển thị trên màn hình

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm có thể dùng đo cho đường ống lên tới DN4000, không phụ thuộc vào các đặc tính của lưu chất như: áp suất cao, nhiệt độ, tính ăn mòn, độ nhớt, độ dẫn điện.

  

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter) Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)

1. Nguyên lý đo

Khi sóng siêu âm được truyền qua chất lỏng đang chảy, sẽ có sự chênh lệch giữa thời gian phát sóng và thời gian thu song, nó tỷ lệ thuận với vận tốc dòng chảy

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)

Công thức tính vận tốc như sau:

      Đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm (Ultrasonic Flow Meter)

M: Thời gian di chuyển của chùm tia siêu âm

D: đường kính ống

Tup : Thời gian đi lên của tia siêu âm

Tdown: Thời gian đi xuống của tia siêu âm

Trong đó:

∆T = Tup  -  Tdown

2. Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

Ưu điểm

Có thể sử dụng cho các kích thước đường ống từ nhỏ đến lớn, hiện nay kích thước sử dụng từ DN15 – DN4000

Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như: Nhiệt độ, áp suất, độ nhớt, độ dẫn điện, tính ăn mòn của lưu chất

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.

Phù hợp tại các vị trí lắp đặt khó khăn, chật hẹp.

Kích thước nhỏ gọn, không cần không gian để lắp đặt như các dòng đồng hồ cơ và đồng hồ điện tử

Kết quả cho ra có độ chính xác cao, sai số thấp. Đáp ứng được các kết quả đo thương mại hiện nay

Màn hình hiển thị LCD hiển thị chính xác các thông số cho người sử dụng như lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, vận tốc của dòng chảy

Dải đo rất lớn và ổn định, các kết quả đo không bị ảnh hưởng bởi yếu tố áp lực và nhiệt độ thay đổi của lưu chất

Đồng hồ đo lưu lượng nước siêu âm được trang bị khả năng chống nước chống bụi đạt tiêu chuẩn IP 68 giúp nó hoạt động tốt ở các môi trường bên trong lẫn bên ngoài, giúp tăng tuổi thọ hoạt động của thiết bị lên nhiều lần

Nhực điểm

Kết quả đo sẽ bị ảnh hưởng bởi lưu chất đi qua có chứa hạt rắn

Các loại bụi bẩn và môi trường ướt có thể làm ảnh hưởng tới các đầu dò và không cho chúng ta thông số chính xác

3. Ứng dụng công nghiệp

  • Hệ thống xử lý nước
  • Nhà máy thủy điện
  • Nhà máy nhiệt điện
  • Công nghiệp dầu khí
  • Công nghiệp tôn thép
  • Công nghiệp xi măng
  • Công nghiệp bia rượu và nước giải khát

4. Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu siêu âm

Để đảm bảo độ chính xác và ổn định của phép đo, điểm lắp đặt đầu đò phải nằm trên đường ống thẳng và chứa đầy chất lỏng, và phải tuân theo các quy định sau:

  • Đường ống phải chứa đầy chất lỏng và dễ dàng cho sóng siêu âm truyền qua.

  • Tránh lắp đặt đầu dò tại điểm cao nhất của hệ thống ống hoặc trên đường ống thẳng đứng có đầu xả ra.
]]>
Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass) http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-khi-thermal-mass 2022-05-09 11:16:26 http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-khi-thermal-mass Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass) Readmore

Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass)

 

   MỤC LỤC NỘI DUNG

     1. Nguyên lý đo 

    2.Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal Mass

    3. Nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

    4.Ứng dụng đo

    5. Bảng lưu lượng

    6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng khí thông dụng

1. Nguyên lý đo

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass sử dụng công nghệ tiên tiến và thiết kế dạng phân tán nhiệt độ và phương pháp nhiệt độ không đổi liên tục để đo lưu lượng khí. Giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng với tốc độ sử lý và lập trình của đồng hồ Thermal Mass một cách chính xác về tốc độ dòng khí, áp suất và nhiệt độ.

Khí chảy qua nguồn nhiệt của Thermal Mass Flow Meters và hấp thụ nhiệt của nguồn nhiệt, làm cho nguồn nhiệt mát đi. Lưu lượng càng cao lượng nhiệt hấp thụ càng nhiều. Lượng nhiệt tản ra từ nguồn nhiệt tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng và đặc tính nhiệt của nó.Do đó, việc đo dữ liệu truyền nhiệt có thể tính toán được lưu lượng của lưu chất

Thermal Mass Flow Meters được thiết kế theo dõi và đo chính xác lưu lượng của khí sạch mà không phụ thuộc vào nhiệt độ

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion và inline:

Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass) Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass)

                           Insertion                                                                            Inline

Thermal mass flow meter hoạt động theo nguyên lý phân tán nhiệt. Theo đó, tốc độ nhiệt hấp thụ bởi lưu chất chảy trong đường ống tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng của nó.

Khí chảy qua nguồn nhiệt của Thermal mass flow meter và hấp thụ nhiệt của nguồn nhiệt, làm cho nguồn nhiệt mát đi. Lưu lượng càng cao, lượng nhiệt hấp thụ càng nhiều. Lượng nhiệt tản ra từ nguồn nhiệt tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng và đặc tính nhiệt của nó. Theo đó, việc đo lường dữ liệu truyền nhiệt có thể tính toán được lưu lượng khối lượng của lưu chất.

                                          Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass)

2. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal Mass:

Đo lựu lượng khí trực tiếp với các đơn vị đo như: Nm3/h, Nm/s lbs/min…

Tích hợp cả đo nhiệt độ và áp suất

Có khả năng đo trong môi trường áp suất thấp và lưu lượng rất nho

Dùng để đo được các loại khí kỹ thuật như: Air, Argon, Butane, Carbon Dioxide, Ethane, Methane, Natural Gas (NAESB gas composition), Nitrogen, Oxygen, Helium, Hydrogen, Propane, 5-gas mix (any five gases in this list equalling 100%).

Không có cơ cấu chuyển động nên có khả năng chống rung tốt và không bị làm sụt áp

Có thể đo chính xác với lưu chất có vận tốc thấp

Có thể dùng đo cho đường ống lớn

Dễ dàng lắp đặt với 2 dạng lắp là insertion và inline

Kết nối ngoại vi thông qua các giao tiếp RS 485 Modbus, HART communication protocols,  BACnet MS/TP, Ethernet Modbus TCP, Profibus DP, DeviceNet

Sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt với tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4

Có thể sử dụng cho các đường ống với áp suất max 100bar và nhiệt độ max 180 °C

Không cần phải thực hiện bù nhiệt độ và áp suất theo nguyên tắc với phép đo chính xác và vận hành dễ dàng.

Phạm vi hoạt động rộng: 0.5Nm / s ÷ 100Nm / s đối với khí. Đồng hồ cũng có thể được sử dụng để phát hiện rò rỉ khí.

Khả năng chống rung tốt và tuổi thọ lâu dài. Không có bộ phận chuyển động và cảm biến áp suất trong bộ chuyển đổi, không ảnh hưởng đến độ rung của độ chính xác đo.

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nếu các điều kiện trên trang web được cho phép, đồng hồ có thể đạt được lắp đặt và bảo dưỡng nóng. (Thứ tự đặc biệt của tùy chỉnh-thực hiện)

Thiết kế kỹ thuật số, độ chính xác cao và ổn định

Kết nối với giao diện RS485 hoặc HART để tự động hóa và tích hợp trong nhà máy

3. Nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Chỉ dùng được cho khí sạch, không dùng cho khí mài mòn

Lưu chất có độ ẩm hoặc đọng nước thường đo không chính xác

4. Ứng dụng đo:

Đo lưu lượng khí nén

Đo lưu lượng khí gas

Đo lưu lượng khí Nitrogen

Đo lưu lượng Argon

Đo lưu lượng khí CO2

Đo lưu lượng khí oxy (O2)

Đo lưu lượng Helium

Đo lưu lượng Hydrogen

Đo lưu lượng Methane

Đo lưu lượng Propane

5. Bảng lưu lượng:

Flow Ranges - Insertion Meters

Pipe Diameter SCFM

MSCFD

NM3/H

1.5" (40mm)

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2" (50mm)

0 - 583

0 - 840 0 - 920

2.5” (63mm)

0 - 830

0 - 1,310 0 - 1,200

3" (80mm)

0 - 1,280

0 - 1,840 0 - 2,020

4” (100mm)

0 - 2,210

0 - 3,180 0 - 3,480

6" (150mm)

0 - 5,010 0 - 7,210 0 - 7,910

8" (200mm)

0 - 8,680 0 - 12,500 0 - 13,700

10" (250mm)

0 - 13,600 0 - 19,600 0 - 21,450

12" (300mm)

0 - 19,400 0 - 27,900 0 - 30,600

Flow Ranges - Inline Meters

Pipe Diameter

SCFM MSCFD NM3/H

0.75”

0 - 93

0 - 134

0 - 146

1”

0 - 150 0 - 216 0 - 237

1.25”

0 - 260 0 - 374 0 - 410

1.5"

0 - 354 0 - 510 0 - 558

2"

0 - 583 0 - 840 0 - 920

2.5”

0 - 830 0 - 1,310 0 - 1,200

3"

0 - 1,280 0 - 1,840 0 - 2,020

4”

0 - 2,210 0 - 3,180 0 - 3,480

6"

0 - 2,500 0 - 3,600 0 - 3,950

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng khí thông dụng:

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 7000 EPI Flowmeter

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8600-8700MP EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8000-8100MP EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8200 MPH EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8800MPHT EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 9100MP EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 520  CS Instruments

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 500  CS Instruments

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 570  CS Instruments

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 500  CS Instruments

The post Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass) appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>
Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass)

 

   MỤC LỤC NỘI DUNG

     1. Nguyên lý đo 

    2.Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal Mass

    3. Nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

    4.Ứng dụng đo

    5. Bảng lưu lượng

    6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng khí thông dụng

1. Nguyên lý đo

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass sử dụng công nghệ tiên tiến và thiết kế dạng phân tán nhiệt độ và phương pháp nhiệt độ không đổi liên tục để đo lưu lượng khí. Giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng với tốc độ sử lý và lập trình của đồng hồ Thermal Mass một cách chính xác về tốc độ dòng khí, áp suất và nhiệt độ.

Khí chảy qua nguồn nhiệt của Thermal Mass Flow Meters và hấp thụ nhiệt của nguồn nhiệt, làm cho nguồn nhiệt mát đi. Lưu lượng càng cao lượng nhiệt hấp thụ càng nhiều. Lượng nhiệt tản ra từ nguồn nhiệt tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng và đặc tính nhiệt của nó.Do đó, việc đo dữ liệu truyền nhiệt có thể tính toán được lưu lượng của lưu chất

Thermal Mass Flow Meters được thiết kế theo dõi và đo chính xác lưu lượng của khí sạch mà không phụ thuộc vào nhiệt độ

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion và inline:

Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass) Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass)

                           Insertion                                                                            Inline

Thermal mass flow meter hoạt động theo nguyên lý phân tán nhiệt. Theo đó, tốc độ nhiệt hấp thụ bởi lưu chất chảy trong đường ống tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng của nó.

Khí chảy qua nguồn nhiệt của Thermal mass flow meter và hấp thụ nhiệt của nguồn nhiệt, làm cho nguồn nhiệt mát đi. Lưu lượng càng cao, lượng nhiệt hấp thụ càng nhiều. Lượng nhiệt tản ra từ nguồn nhiệt tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng và đặc tính nhiệt của nó. Theo đó, việc đo lường dữ liệu truyền nhiệt có thể tính toán được lưu lượng khối lượng của lưu chất.

                                          Đồng hồ đo lưu lượng khí (Thermal Mass)

2. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal Mass:

Đo lựu lượng khí trực tiếp với các đơn vị đo như: Nm3/h, Nm/s lbs/min…

Tích hợp cả đo nhiệt độ và áp suất

Có khả năng đo trong môi trường áp suất thấp và lưu lượng rất nho

Dùng để đo được các loại khí kỹ thuật như: Air, Argon, Butane, Carbon Dioxide, Ethane, Methane, Natural Gas (NAESB gas composition), Nitrogen, Oxygen, Helium, Hydrogen, Propane, 5-gas mix (any five gases in this list equalling 100%).

Không có cơ cấu chuyển động nên có khả năng chống rung tốt và không bị làm sụt áp

Có thể đo chính xác với lưu chất có vận tốc thấp

Có thể dùng đo cho đường ống lớn

Dễ dàng lắp đặt với 2 dạng lắp là insertion và inline

Kết nối ngoại vi thông qua các giao tiếp RS 485 Modbus, HART communication protocols,  BACnet MS/TP, Ethernet Modbus TCP, Profibus DP, DeviceNet

Sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt với tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4

Có thể sử dụng cho các đường ống với áp suất max 100bar và nhiệt độ max 180 °C

Không cần phải thực hiện bù nhiệt độ và áp suất theo nguyên tắc với phép đo chính xác và vận hành dễ dàng.

Phạm vi hoạt động rộng: 0.5Nm / s ÷ 100Nm / s đối với khí. Đồng hồ cũng có thể được sử dụng để phát hiện rò rỉ khí.

Khả năng chống rung tốt và tuổi thọ lâu dài. Không có bộ phận chuyển động và cảm biến áp suất trong bộ chuyển đổi, không ảnh hưởng đến độ rung của độ chính xác đo.

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nếu các điều kiện trên trang web được cho phép, đồng hồ có thể đạt được lắp đặt và bảo dưỡng nóng. (Thứ tự đặc biệt của tùy chỉnh-thực hiện)

Thiết kế kỹ thuật số, độ chính xác cao và ổn định

Kết nối với giao diện RS485 hoặc HART để tự động hóa và tích hợp trong nhà máy

3. Nhược điểm của đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Chỉ dùng được cho khí sạch, không dùng cho khí mài mòn

Lưu chất có độ ẩm hoặc đọng nước thường đo không chính xác

4. Ứng dụng đo:

Đo lưu lượng khí nén

Đo lưu lượng khí gas

Đo lưu lượng khí Nitrogen

Đo lưu lượng Argon

Đo lưu lượng khí CO2

Đo lưu lượng khí oxy (O2)

Đo lưu lượng Helium

Đo lưu lượng Hydrogen

Đo lưu lượng Methane

Đo lưu lượng Propane

5. Bảng lưu lượng:

Flow Ranges - Insertion Meters

Pipe Diameter SCFM

MSCFD

NM3/H

1.5" (40mm)

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2" (50mm)

0 - 583

0 - 840 0 - 920

2.5” (63mm)

0 - 830

0 - 1,310 0 - 1,200

3" (80mm)

0 - 1,280

0 - 1,840 0 - 2,020

4” (100mm)

0 - 2,210

0 - 3,180 0 - 3,480

6" (150mm)

0 - 5,010 0 - 7,210 0 - 7,910

8" (200mm)

0 - 8,680 0 - 12,500 0 - 13,700

10" (250mm)

0 - 13,600 0 - 19,600 0 - 21,450

12" (300mm)

0 - 19,400 0 - 27,900 0 - 30,600

Flow Ranges - Inline Meters

Pipe Diameter

SCFM MSCFD NM3/H

0.75”

0 - 93

0 - 134

0 - 146

1”

0 - 150 0 - 216 0 - 237

1.25”

0 - 260 0 - 374 0 - 410

1.5"

0 - 354 0 - 510 0 - 558

2"

0 - 583 0 - 840 0 - 920

2.5”

0 - 830 0 - 1,310 0 - 1,200

3"

0 - 1,280 0 - 1,840 0 - 2,020

4”

0 - 2,210 0 - 3,180 0 - 3,480

6"

0 - 2,500 0 - 3,600 0 - 3,950

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng khí thông dụng:

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 7000 EPI Flowmeter

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8600-8700MP EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8000-8100MP EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8200 MPH EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 8800MPHT EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas series 9100MP EPI Flow

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 520  CS Instruments

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 500  CS Instruments

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 570  CS Instruments

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí gas VA 500  CS Instruments

]]>
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter) http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-dien-tu-electromagnetic-flow-meter 2022-05-09 09:14:37 http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-dien-tu-electromagnetic-flow-meter Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter) Readmore

TÓM TẮT NỘI DUNG 


Đồng hồ đo lưu lượng là gì?

Tại sao công nghệ cảm ứng điện từ phù hợp để đo lưu lượng chất lỏng?

1. Mô tả

2. Nguyên lý đo 

3. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ

4. Công nghiệp ứng dụng

5. Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ.

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ thông dụng

Đồng hồ đo lưu lượng là gì?

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ là một bộ chuyển đổi đo lưu lượng chất lỏng bằng điện áp sinh ra bởi dòng chảy của nó thông qua từ trường. Dựa trên nguyên lý hiện tượng cảm ứng điện từ. Đặc điểm của đồng hồ đo lưu lượng điện từ đòi hỏi chất lỏng dẫn điện.

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ gồm bộ chuyển đổi tín hiệu và cảm biến đo. Cảm biến được đặt bên trong ống và đo điện áp do chất lỏng tạo ra khi nó chạy qua đường ống. bộ chuyển đổi tín hiệu đọc điện áp từ cảm biến và chuyển điện áp thành phép đo lưu lượng.

Tại sao công nghệ cảm ứng điện từ phù hợp để đo lưu lượng chất lỏng?

Công nghệ này có một số lợi thế khi đo lưu lượng chất lỏng. Các cảm biến thường được lắp thẳng hàng vào đường kính đường ống, và do đó được thiết kế sao cho chúng không làm xáo trộn hoặc hạn chế dòng chảy của môi trường được đo. Vì các cảm biến không được nhúng trực tiếp vào chất lỏng, nên không có bộ phận chuyển động, nên không lo hao mòn.

Phương pháp điện từ đo lưu lượng, có nghĩa là phép đo không nhạy cảm với những thay đổi về hiệu ứng như mật độ chất lỏng, nhiệt độ, áp suất và độ nhớt. Khi đồng hồ đo lưu lượng điện từ được hiệu chuẩn bằng nước, nó có thể được sử dụng để đo các loại chất lỏng dẫn điện khác mà không cần hiệu chỉnh thêm. Đây là một lợi thế đáng kể mà các loại máy đo lưu lượng khác không có.

1. Mô tả

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ gồm bộ chuyển đổi tín hiệu và cảm biến đo.

Cảm biến được đặt bên trong ống và đo điện áp do chất lỏng tạo ra khi nó chạy qua đường ống. Bộ chuyển đổi tín hiệu đọc điện áp từ cảm biến và chuyển điện áp thành phép đo lưu lượng.

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

2. Nguyên lý đo 

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ hoạt động dựa trên định luật điện từ Faraday. Trong đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ, các cuộn cảm được lắp bên ngoài thân đối xứng nhau giữa ống của dòng chảy, vuông góc với điện cực bên trong. Khi có dòng điện chạy bên trong cuộn cảm, xuất hiện từ trường dọc theo đường kính ống. Khi lưu chất có tính dẫn điện chảy qua sẽ tạo ra một hiệu điện thế trên các điện cực, hiệu điện thế này sẽ tỷ lệ thuận vơi tốc độ dòng chảy.

                                                              Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

Mật độ trường điện từ và khoảng cách giữa các điện cực là không đổi, vì vậy

Điện áp cảm ứng là hàm của vận tốc chất lỏng được tính theo công thức như sau:

                                               E= B x V x D    (1)

Trong đó:

E: Điện áp cảm ứng

B: Cường độ trường điện từ

V: Vận tốc của chất lỏng

D: đường kính ống (khoảng cách giữa 2 điện cực)

Giá trị lưu lượng được tính toán như sau:

Q=V x D2 x π/4     (2)

Từ (1) và (2)

Suy ra 

Q = (K x Dx π) / (K x B x 4)


==> Do đó, điện áp cảm ứng không bị ảnh hưởng bởi tính chất vật lý của chất lỏng như: nhiệt độ, áp suất, độ nhớt… khi ống đầy chất lỏng, đồng hồ đo lưu lượng điện từ sẽ cung cấp chính xác giá trị đo.

3. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ

+ Không có bộ phận truyền động

+ Kết cấu chắc chắn

+ Dễ dàng vệ sinh, bảo trì

+ Loại hiển thị tại chỗ và hiển thị từ xa

+ Cuộn cảm là kết cấu hàn kín

+ Độ tuyến tính cao

+ Tỷ lệ quay vòng cao lên tới 100:1

+ Màn hình LCD có đèn nền với bảng cài đặt và được bảo vệ bằng password

4. Công nghiệp ứng dụng

+ Hóa chất, hóa dầu

+ Phân bón

+ Dược phẩm

+ Xử lý nước

+ Công nghiệp thép

+ Giấy và bột giấy.

5. Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ.

Để đảm bảo độ chính xác khi đo yêu cầu chất lỏng luôn đầy ống. Đảm bảo trục điện cực nằm ngang trong khoảng ±15o. đảm bảo chiều dài ống thẳng ở cả hai đầu của đồng hồ đo (5D đầu vào và 3D đầu ra).

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

Ống lưu lượng phải được lắp đặt nằm ngang hoặc nằm dốc lên theo hướng dòng chảy đi lên

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

Không lắp đồng hồ đo trong ống rỗng hoặc ống không đầy chất lỏng, không lắp ở vị trí có dòng chảy đi xuống.

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ thông dụng

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Tek-Flux 1400C Tek-trol

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Tek-Flux 1400A Tek-trol

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Tek-Flux 1400B Tek-trol

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Endress Hauser

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Rosemount

The post Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter) appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>

TÓM TẮT NỘI DUNG 


Đồng hồ đo lưu lượng là gì?

Tại sao công nghệ cảm ứng điện từ phù hợp để đo lưu lượng chất lỏng?

1. Mô tả

2. Nguyên lý đo 

3. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ

4. Công nghiệp ứng dụng

5. Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ.

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ thông dụng

Đồng hồ đo lưu lượng là gì?

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ là một bộ chuyển đổi đo lưu lượng chất lỏng bằng điện áp sinh ra bởi dòng chảy của nó thông qua từ trường. Dựa trên nguyên lý hiện tượng cảm ứng điện từ. Đặc điểm của đồng hồ đo lưu lượng điện từ đòi hỏi chất lỏng dẫn điện.

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ gồm bộ chuyển đổi tín hiệu và cảm biến đo. Cảm biến được đặt bên trong ống và đo điện áp do chất lỏng tạo ra khi nó chạy qua đường ống. bộ chuyển đổi tín hiệu đọc điện áp từ cảm biến và chuyển điện áp thành phép đo lưu lượng.

Tại sao công nghệ cảm ứng điện từ phù hợp để đo lưu lượng chất lỏng?

Công nghệ này có một số lợi thế khi đo lưu lượng chất lỏng. Các cảm biến thường được lắp thẳng hàng vào đường kính đường ống, và do đó được thiết kế sao cho chúng không làm xáo trộn hoặc hạn chế dòng chảy của môi trường được đo. Vì các cảm biến không được nhúng trực tiếp vào chất lỏng, nên không có bộ phận chuyển động, nên không lo hao mòn.

Phương pháp điện từ đo lưu lượng, có nghĩa là phép đo không nhạy cảm với những thay đổi về hiệu ứng như mật độ chất lỏng, nhiệt độ, áp suất và độ nhớt. Khi đồng hồ đo lưu lượng điện từ được hiệu chuẩn bằng nước, nó có thể được sử dụng để đo các loại chất lỏng dẫn điện khác mà không cần hiệu chỉnh thêm. Đây là một lợi thế đáng kể mà các loại máy đo lưu lượng khác không có.

1. Mô tả

Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ gồm bộ chuyển đổi tín hiệu và cảm biến đo.

Cảm biến được đặt bên trong ống và đo điện áp do chất lỏng tạo ra khi nó chạy qua đường ống. Bộ chuyển đổi tín hiệu đọc điện áp từ cảm biến và chuyển điện áp thành phép đo lưu lượng.

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

2. Nguyên lý đo 

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ hoạt động dựa trên định luật điện từ Faraday. Trong đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ, các cuộn cảm được lắp bên ngoài thân đối xứng nhau giữa ống của dòng chảy, vuông góc với điện cực bên trong. Khi có dòng điện chạy bên trong cuộn cảm, xuất hiện từ trường dọc theo đường kính ống. Khi lưu chất có tính dẫn điện chảy qua sẽ tạo ra một hiệu điện thế trên các điện cực, hiệu điện thế này sẽ tỷ lệ thuận vơi tốc độ dòng chảy.

                                                              Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

Mật độ trường điện từ và khoảng cách giữa các điện cực là không đổi, vì vậy

Điện áp cảm ứng là hàm của vận tốc chất lỏng được tính theo công thức như sau:

                                               E= B x V x D    (1)

Trong đó:

E: Điện áp cảm ứng

B: Cường độ trường điện từ

V: Vận tốc của chất lỏng

D: đường kính ống (khoảng cách giữa 2 điện cực)

Giá trị lưu lượng được tính toán như sau:

Q=V x D2 x π/4     (2)

Từ (1) và (2)

Suy ra 

Q = (K x Dx π) / (K x B x 4)


==> Do đó, điện áp cảm ứng không bị ảnh hưởng bởi tính chất vật lý của chất lỏng như: nhiệt độ, áp suất, độ nhớt… khi ống đầy chất lỏng, đồng hồ đo lưu lượng điện từ sẽ cung cấp chính xác giá trị đo.

3. Ưu điểm của đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ

+ Không có bộ phận truyền động

+ Kết cấu chắc chắn

+ Dễ dàng vệ sinh, bảo trì

+ Loại hiển thị tại chỗ và hiển thị từ xa

+ Cuộn cảm là kết cấu hàn kín

+ Độ tuyến tính cao

+ Tỷ lệ quay vòng cao lên tới 100:1

+ Màn hình LCD có đèn nền với bảng cài đặt và được bảo vệ bằng password

4. Công nghiệp ứng dụng

+ Hóa chất, hóa dầu

+ Phân bón

+ Dược phẩm

+ Xử lý nước

+ Công nghiệp thép

+ Giấy và bột giấy.

5. Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ.

Để đảm bảo độ chính xác khi đo yêu cầu chất lỏng luôn đầy ống. Đảm bảo trục điện cực nằm ngang trong khoảng ±15o. đảm bảo chiều dài ống thẳng ở cả hai đầu của đồng hồ đo (5D đầu vào và 3D đầu ra).

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

Ống lưu lượng phải được lắp đặt nằm ngang hoặc nằm dốc lên theo hướng dòng chảy đi lên

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

Không lắp đồng hồ đo trong ống rỗng hoặc ống không đầy chất lỏng, không lắp ở vị trí có dòng chảy đi xuống.

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ (Electromagnetic Flow meter)

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ thông dụng

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Tek-Flux 1400C Tek-trol

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Tek-Flux 1400A Tek-trol

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Tek-Flux 1400B Tek-trol

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Endress Hauser

+ Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Rosemount

]]>
Công nghệ RFID là gì? http://thietbicongnghiepnang.com/cong-nghe-rfid-la-gi 2020-10-14 09:39:02 http://thietbicongnghiepnang.com/cong-nghe-rfid-la-gi Công nghệ RFID là gì? Readmore

RFID là gì?

Bạn đã từng nghe về công nghệ RFID — Đó là viết tắt của cụm từ Radio Frequency Identification (Nhận dạng tần số sóng vô tuyến). Nhưng có lẽ bạn còn đang băn khoăn không biết liệu công nghệ mới này có tính năng ra sao và ứng dụng như thế nào?


Thời gian gần đây, một số tổ chức, hãng tư vấn nổi tiếng thế giới đã nghiên cứu và khuyến cáo các công ty ở mọi quy mô khác nhau nên ứng dụng các giải pháp nhận dạng không dây, trong đó RFID là một trong số các công nghệ mới. 


Các chuyên gia cho rằng những hệ thống nhận dạng dữ liệu tự động không dây như RFID hoàn toàn có thể giảm thiểu các sai sót về địa điểm, dây chuyền cung ứng và đánh cắp sản phẩm lên tới 90%, gia tăng hiệu suất từ 12 đến 15% và giảm thời gian kiểm đếm, quản lý từ 35 tới 40%, qua đó tạo dựng được một lợi thế cạnh tranh rõ nét. 
     
Vậy chính xác công nghệ RFID là gì? 

RFID là gì?

- Đó là một kỹ thuật nhận dạng sóng vô tuyến từ xa, cho phép dữ liệu trên một con chíp được đọc một cách “không tiếp xúc” qua đường dẫn sóng vô tuyến ở khoảng cách từ 50 cm tới 10 mét, tùy theo kiểu của thẻ nhãn RFID. 

- Hệ thống RFID gồm những thành phần cơ bản sau:

       1/ Thẻ RFID (RFID Tag, còn được gọi là transponder): là một thẻ gắn chíp + Anten.
            02 loại: RFID passive tag và active tag:
                 o Passive tags: Không cần nguồn ngoài và nhận nằng lượng từ thiết bị đọc. Khoảng cách đọc ngắn.
                 o Active tags: Được nuôi bằng PIN, sử dụng với khoảng cách đọc lớn.
        2/ Reader hoặc sensor (cái cảm biến): để đọc thông tin từ các thẻ, có thể đặt cố định hoặc lưu động.
       3/ Antenna: Là thiết bị liên kết giữa thẻ và thiết bị đọc. Thiết bị đọc phát xạ tín hiệu sóng để kích họat và truyền nhận với thẻ.
        4/ Server: nhu nhận, xử lý dữ liệu, phục vụ giám sát, thống kê, điều khiển...


- Bộ nhớ của con chip có thể chứa từ 96 đến 512 bit dữ liệu, nhiều gấp 64 lần so với một mã vạch. Ưu việt hơn, thông tin được lưu giữ trên con chíp có thể được sửa đổi bởi sự tương tác của bộ đọc. Dung lượng lưu trữ cao của những thẻ nhãn RFID thông minh này sẽ cho phép chúng cung cấp nhiều thông tin đa dạng như thời gian lưu trữ, ngày bày bán, giá và thậm chí cả nhiệt độ sản phẩm. 

- “Bằng việc gắn thẻ RFID lên các vật dụng và mở bộ đầu đọc trên máy tính, các công ty có thể tự động biết được rất nhiều thông tin”, Kevin Ashton, Phó chủ tịch hãng Thing Magic, một nhà cung cấp lớn giải pháp RFID, cho biết. 

- Với công nghệ RFID, các sản phẩm ngay lập tức sẽ được nhận dạng tự động. 

- Chip trên thẻ nhãn RFID được gắn kèm với một ăngten chuyển tín hiệu đến một máy cầm tay hoặc máy đọc cố định. Các máy này sẽ chuyển đổi sóng radio từ thẻ RFID sang một mã liên quan đến việc xác định các thông tin trong một cơ sở dữ liệu máy tính do cơ quan quản lý kiểm soát. 

- Thẻ RFID, có thể đính lên bất cứ sản phẩm nào, từ vỏ hộp đồ uống, đế giày, quần bò cho đến trục ôtô. Các công ty chỉ việc sử dụng máy tính để quản lý các sản phẩm từ xa. RFID có thể thay thế kỹ thuật mã vạch hiện nay do RFID không chỉ có khả năng xác định nguồn gốc sản phẩm mà còn cho phép nhà cung cấp và đại lý bán lẻ biết chính xác hơn thông tin những mặt hàng trên quầy và trong kho của họ. Các công ty bán lẻ sẽ không còn phải lo kiểm kho, không sợ giao nhầm hàng và thống kê số lượng, mặt hàng sản phẩm đang kinh doanh của các cửa hàng. Hơn nữa họ còn có thể biết chính xác bên trong túi khách hàng vào, ra có những gì. 

- Khi một RFID được gắn vào một sản phẩm, ngay tức khắc nó sẽ phát ra các tín hiệu vô tuyến cho biết sản phẩm ấy đang nằm ở chỗ nào, trên xe đẩy vào kho, trong kho lạnh hay trên xe đẩy của khách hàng. Do thiết bị này được nối kết trong mạng vi tính của cửa hàng nên nhờ vậy các nhân viên bán hàng có thể biết rõ sản phẩm ấy được sản xuất khi nào, tại nhà máy nào, màu sắc và kích cỡ của sản phẩm; để bảo quản sản phẩm tốt hơn thì phải lưu trữ nó ở nhiệt độ nào. 

- Nhờ RFID sẽ giảm được rất nhiều thời gian và chi phí quản lý, lợi nhuận sẽ cao hơn. 
 

Dải tần hoạt động của hệ thống RFID?

- Khi phải lựa chọn một hệ thống RFID, yêu cầu đầu tiên là chọn dải tần hoạt động của hệ thống.

- Tần số thấp - Low frequency 125 KHz: Dải đọc ngắn tốc độ đọc thấp.

- Dải tần cao - High frequency 13.56 MHz: Khoảng cách đọc ngắn tốc độ đọc trung bình. Phần lớn thẻ Passive sử dụng dải này.

- Dải tần cao hơn - High frequency: Dải đọc từ ngắn đến trung bình, tốc độ đọc trung bình đến cao. Phần lớn thẻ Active sử dụng tần số này.

- Dải siêu cao tần - UHF frequency 860-960 MHz: Dải đọc rộng Tốc độ đọc cao. Phần lớn dùng thẻ Active và một số thẻ Passive cao tần sử dụng dải này.

- Dải vi sóng - Microwave 2.45-5.8 GHz: Dải đọc rộng tốc độ đọc lớn.

Nguồn : https://sites.google.com/site/uhfrfidvietnam/project-definition/rfid-la-gi

The post Công nghệ RFID là gì? appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>
RFID là gì?

Bạn đã từng nghe về công nghệ RFID — Đó là viết tắt của cụm từ Radio Frequency Identification (Nhận dạng tần số sóng vô tuyến). Nhưng có lẽ bạn còn đang băn khoăn không biết liệu công nghệ mới này có tính năng ra sao và ứng dụng như thế nào?


Thời gian gần đây, một số tổ chức, hãng tư vấn nổi tiếng thế giới đã nghiên cứu và khuyến cáo các công ty ở mọi quy mô khác nhau nên ứng dụng các giải pháp nhận dạng không dây, trong đó RFID là một trong số các công nghệ mới. 


Các chuyên gia cho rằng những hệ thống nhận dạng dữ liệu tự động không dây như RFID hoàn toàn có thể giảm thiểu các sai sót về địa điểm, dây chuyền cung ứng và đánh cắp sản phẩm lên tới 90%, gia tăng hiệu suất từ 12 đến 15% và giảm thời gian kiểm đếm, quản lý từ 35 tới 40%, qua đó tạo dựng được một lợi thế cạnh tranh rõ nét. 
     
Vậy chính xác công nghệ RFID là gì? 

RFID là gì?

- Đó là một kỹ thuật nhận dạng sóng vô tuyến từ xa, cho phép dữ liệu trên một con chíp được đọc một cách “không tiếp xúc” qua đường dẫn sóng vô tuyến ở khoảng cách từ 50 cm tới 10 mét, tùy theo kiểu của thẻ nhãn RFID. 

- Hệ thống RFID gồm những thành phần cơ bản sau:

       1/ Thẻ RFID (RFID Tag, còn được gọi là transponder): là một thẻ gắn chíp + Anten.
            02 loại: RFID passive tag và active tag:
                 o Passive tags: Không cần nguồn ngoài và nhận nằng lượng từ thiết bị đọc. Khoảng cách đọc ngắn.
                 o Active tags: Được nuôi bằng PIN, sử dụng với khoảng cách đọc lớn.
        2/ Reader hoặc sensor (cái cảm biến): để đọc thông tin từ các thẻ, có thể đặt cố định hoặc lưu động.
       3/ Antenna: Là thiết bị liên kết giữa thẻ và thiết bị đọc. Thiết bị đọc phát xạ tín hiệu sóng để kích họat và truyền nhận với thẻ.
        4/ Server: nhu nhận, xử lý dữ liệu, phục vụ giám sát, thống kê, điều khiển...


- Bộ nhớ của con chip có thể chứa từ 96 đến 512 bit dữ liệu, nhiều gấp 64 lần so với một mã vạch. Ưu việt hơn, thông tin được lưu giữ trên con chíp có thể được sửa đổi bởi sự tương tác của bộ đọc. Dung lượng lưu trữ cao của những thẻ nhãn RFID thông minh này sẽ cho phép chúng cung cấp nhiều thông tin đa dạng như thời gian lưu trữ, ngày bày bán, giá và thậm chí cả nhiệt độ sản phẩm. 

- “Bằng việc gắn thẻ RFID lên các vật dụng và mở bộ đầu đọc trên máy tính, các công ty có thể tự động biết được rất nhiều thông tin”, Kevin Ashton, Phó chủ tịch hãng Thing Magic, một nhà cung cấp lớn giải pháp RFID, cho biết. 

- Với công nghệ RFID, các sản phẩm ngay lập tức sẽ được nhận dạng tự động. 

- Chip trên thẻ nhãn RFID được gắn kèm với một ăngten chuyển tín hiệu đến một máy cầm tay hoặc máy đọc cố định. Các máy này sẽ chuyển đổi sóng radio từ thẻ RFID sang một mã liên quan đến việc xác định các thông tin trong một cơ sở dữ liệu máy tính do cơ quan quản lý kiểm soát. 

- Thẻ RFID, có thể đính lên bất cứ sản phẩm nào, từ vỏ hộp đồ uống, đế giày, quần bò cho đến trục ôtô. Các công ty chỉ việc sử dụng máy tính để quản lý các sản phẩm từ xa. RFID có thể thay thế kỹ thuật mã vạch hiện nay do RFID không chỉ có khả năng xác định nguồn gốc sản phẩm mà còn cho phép nhà cung cấp và đại lý bán lẻ biết chính xác hơn thông tin những mặt hàng trên quầy và trong kho của họ. Các công ty bán lẻ sẽ không còn phải lo kiểm kho, không sợ giao nhầm hàng và thống kê số lượng, mặt hàng sản phẩm đang kinh doanh của các cửa hàng. Hơn nữa họ còn có thể biết chính xác bên trong túi khách hàng vào, ra có những gì. 

- Khi một RFID được gắn vào một sản phẩm, ngay tức khắc nó sẽ phát ra các tín hiệu vô tuyến cho biết sản phẩm ấy đang nằm ở chỗ nào, trên xe đẩy vào kho, trong kho lạnh hay trên xe đẩy của khách hàng. Do thiết bị này được nối kết trong mạng vi tính của cửa hàng nên nhờ vậy các nhân viên bán hàng có thể biết rõ sản phẩm ấy được sản xuất khi nào, tại nhà máy nào, màu sắc và kích cỡ của sản phẩm; để bảo quản sản phẩm tốt hơn thì phải lưu trữ nó ở nhiệt độ nào. 

- Nhờ RFID sẽ giảm được rất nhiều thời gian và chi phí quản lý, lợi nhuận sẽ cao hơn. 
 

Dải tần hoạt động của hệ thống RFID?

- Khi phải lựa chọn một hệ thống RFID, yêu cầu đầu tiên là chọn dải tần hoạt động của hệ thống.

- Tần số thấp - Low frequency 125 KHz: Dải đọc ngắn tốc độ đọc thấp.

- Dải tần cao - High frequency 13.56 MHz: Khoảng cách đọc ngắn tốc độ đọc trung bình. Phần lớn thẻ Passive sử dụng dải này.

- Dải tần cao hơn - High frequency: Dải đọc từ ngắn đến trung bình, tốc độ đọc trung bình đến cao. Phần lớn thẻ Active sử dụng tần số này.

- Dải siêu cao tần - UHF frequency 860-960 MHz: Dải đọc rộng Tốc độ đọc cao. Phần lớn dùng thẻ Active và một số thẻ Passive cao tần sử dụng dải này.

- Dải vi sóng - Microwave 2.45-5.8 GHz: Dải đọc rộng tốc độ đọc lớn.

Nguồn : https://sites.google.com/site/uhfrfidvietnam/project-definition/rfid-la-gi

]]>
Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-hoi-khi-chat-long-dang-vortex 2019-07-17 10:27:42 http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-hoi-khi-chat-long-dang-vortex Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex Readmore

Thiết bị đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex dùng để đo lưu lượng hơi nóng, gas và chất lỏng, dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ. 

Tăng Minh Phát - Chuyên cung cấp giải pháp và các thiết bị đo lưu lượng của các hãng như : Riels - Ý, CS Intrument - Đức, Tek Trol - USA, Kometer - Hàn Quốc, Kawaki - Nhật Bản, Finetek - Taiwan, Fox Thermal - USA

1. Nguyên lý đo lưu lượng dạng Vortex

Trong mỗi đồng hồ Vortex, 1 thanh chắn sẽ được gắn giữa đường ống, thanh chắn có cấu tạo đặc biệt nhằm tác động vào dòng chảy, phía sau thanh chắn là 1 cảm biến cơ khí có khả năng cảm nhận được độ chênh áp rất nhỏ trong lưu chất. 

Khi không có lưu lượng chảy qua thì không có dòng xoáy nào được hình thành, khi lưu chất bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc nhất định, dòng xoáy dần xuất hiện phía sau thanh chắn, các dòng xoáy được hình thành đều đặn và lần lượt ở 2 phía của thanh chắn và trôi đi theo dòng chảy của lưu chất.

Các vùng áp suất cao và áp suất thấp xuất hiện phía sau thanh chắn tạo lên hiện tượng có tên Karman Vortex Street, sự chênh áp này, liên quan trực tiếp với tần suất xuất hiện các dòng chảy và được cảm biến cơ khí cảm nhận 1 cách chính xác.

Khoảng các giữa 2 dòng xoáy liên tiếp tương ứng với 1 thể tích lưu chất nhất định. Từ đó ta có thể tính được tổng thể tích bằng cách đếm dòng xoáy đi qua đồng hồ. Tốc độ dòng chảy càng cao thì tần số dòng xoáy đo được sẽ càng lớn. 
Tần số xoáy sẽ tỷ lệ với vận tốc dòng chảy theo công thức sau:

                                          F= St*v/d

Trong đó:

          F: Tần số xoáy Karman

          St: hằng số Strouhal

          V: vận tốc dòng chảy

          D: chiều rộng thanh cả
 

2. Giải pháp đo lưu lượng Tăng Minh Phát

  • Tư vấn chọn thiết bị đo lưu lượng chất lỏng tùy theo yêu cầu của khách hàng về giá cả, độ ổn định, độ chính xác…
  • Hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên đồng hồ đo lưu lượng & trên màn hình HMI
  • Giám sát lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên máy tính, điện thoại qua Ethernet, mạng GPRS, 3G, 4G
  • Hiển thị giản đồ trending theo thời gian
  • Cảnh báo qua tin nhắn SMS, Email
  • Xuất dữ liệu báo cáo qua file excel, pdf

Tăng Minh Phát hiện đang cung cấp giải pháp và thiết bị đo lưu lượng Votex của các hãng : Riels, Tek-trol, Kometer

3. Thông số kĩ thuật

Max.flow rate

Gas: 197ft/s

Liquid : 23 ft/s

Steam : 230 ft/s

Out put

4 mA to 20 mA or Pulse or 4 mA to 20 mA with HART or Modbus RS485

Power supply

24 VAC or 13.5 VDC to 42 VDC

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex có 2 dạng kết nối là : Flange và Wafer

                
Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Dạng Flange Dạng Wafer

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

Dạng Flange ( Mặt bích)

Dạng Wafer

4. Bảng giới hạn lưu lượng

a. Đo lưu lượng nước

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                     Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1  DN to ANSI B16.5   EN 1092-1 [m3/h]    EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

0.45

5.07

0.44

4.94

25

1"

0.81

11.40

0.81

11.40

40

1½"

2.04

28.58

2.04

28.58

50

2"

3.53

49.48

3.53

49.48

80

3"

7.74

108.37

7.74

108.37

100

4"

13.30

186.22

13.30

186.21

150

6"

30.13

421.86

30.13

421.86

200

8"

56.60

792.42

56.60

792.42

250

10"

90.48

1 266.8

90.48

1 266.8

300

12"

131.41

1 839.8

131.41

1 839.8

b. Đo lưu lượng khí

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                      Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1           DN to ANSI B16.5         EN 1092-1 [m3/h]          EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

6.80

25.33

6.72

24.70

25

1"

10.20

81.43

10.20

81.43

40

1½"

25.35

326.63

25.35

326.63

50

2"

43.89

565.49

43.89

565.49

80

3"

96.14

1 238.64

96.14

1 238.6

100

4"

165.19

2 128.27

165.19

2 128.27

150

6"

374.23

4 821.60

374.23

4 821.6

200

8"

702.95

9 056.8

702.95

9 056.8

250

10"

1 123.7

14 478.0

1 123.7

14 478.0

300

12"

1 632.1

21 028.0

1 632.1

21 028.0

c. Đo lưu lượng hơi

p suất : 1~7 bar

Overpressure [bar]               1

Density [kg/m3]                     1.13498

Temperature [°C]                  120.6

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

3.5

2.4258

148.2

min.                max.

5.2

3.27653

160.4

min.                max.

7

4.16732

170.6

min.                max.

15

½"

5.87

28.75

7.68

61.46

8.93

83.01

10.06

105.57

25

1"

11.82

92.42

17.28

197.53

20.09

266.81

22.66

339.35

40

1½"

29.64

370.71

43.33

792.33

50.63

1 070.2

56.80

1 361.2

50

2"

51.31

641.82

75.02

1 371.8

87.19

1 852.8

98.33

2 356.6

80

3"

112.41

1 405.8

164.33

3 004.7

191.00

4 058.4

215.39

5 161.8

100

4"

193.14

2 415.5

282.36

5 162.7

328.16

6 973.3

370.09

8 869.2

150

6"

437.56

5 472.4

639.69

11 696.0

743.45

15 798.0

838.44

20 093.0

200

8"

821.9

10 279.0

1 201.6

21 970.0

1 396.5

29 675.0

1 574.9

37 743.0

250

10"

1 313.9

16 433.0

1 920.9

35 122.0

2 232.5

47 439.0

2 517.7

60 337.0

300

12"

1 908.3

23 866.0

2 789.8

51 010.0

3 242.4

68 899.0

3 656.6

87 630.0

 Áp suất 10.5~20 bar

Overpressure [bar]               10.5

Density [kg/m3]                     5.88803

Temperature [°C]                  186.2

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

14.0

7.60297

198.5

min.                max.

17.5

9.31702

208.7

min.                max.

20.0

10.5442

215.0

min.                max.

15

½"

12.78

149.17

16.51

192.61

20.23

236.04

22.89

267.12

25

1"

26.93

479.46

30.60

619.11

33.87

758.69

36.04

858.62

40

1½"

67.51

1 878.2

76.72

2 150.7

84.93

2 395.3

90.35

2 557.7

50

2"

116.89

3 251.7

132.82

3 723.4

147.03

4 147

156.42

4 428.1

80

3"

256.03

7 122.4

290.93

8 155.8

322.06

9 083.7

342.62

9 699.3

100

4"

439.91

12 238

499.90

14 013

553.38

15 608.0

588.69

16 666

150

6"

996.62

27 725.0

1 132.5

31 747

1 253.7

35 359.0

1 333.7

37 756

200

8"

1 872.1

52 079.0

2 127.3

59 634

2 354.9

66 419.0

2 505.2

70 921

250

10"

2 992.7

83 254.0

3 400.7

95 333

3 764.6

106 180.0

4 004.9

113 380

300

12"

4 346.5

120 920.0

4 939.1

138 460

5 467.5

154 210

5 816.5

164 660

 Áp suất 15~100 psi

Overpressure [psig]             15

Density [lb/ft3]                       0.0719

Temperature [°F]                   249.98

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

50

0.1497

297.86

min.                max.

75

0.2036

320.36

min.                max.

100

0.2569

338.184

min.                max.

15

½"

12.95

64.35

16.83

133.87

19.62

182.02

22.04

229.63

25

1"

26.25

206.83

37.86

430.30

44.15

585.06

49.59

738.09

40

1½"

65.81

829.61

94.92

1 726.0

110.68

2 346.7

124.32

2 960.5

50

2"

113.94

1 436.3

164.34

2 988.0

191.63

4 062.9

215.23

5 125.6

80

3"

249.57

3 146.1

360.00

6 545.3

419.74

8 899.4

471.45

11 227.0

100

4"

428.81

5 405.7

618.51

11 246.0

721.21

15 291.0

810.06

19 291.0

150

6"

971.47

12 246.0

1 401.2

25 478.0

1 633.9

34 642.0

1 835.2

43 703.0

200

8"

1 824.8

23 004.0

2 632.1

47 859.0

3 069.1

65 072.0

3 447.2

82 092.0

250

10"

2 917.2

36 774.0

4 207.7

76 508.0

4 906.4

104 030.0

5 510.8

131 230.0

300

12"

4 236.8

53 410.0

6 111.1

111 120.0

7 125.8

151 080.0

8 003.6

190 600.0

Áp suất 150~300 psi 

Overpressure [psig]             150

Density [lb/ft3]                       0.3627

Temperature [°F]                   366.08

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

200

0.4681

388.04

min.                max.

250

0.5735

406.22

min.                max.

300

0.6792

422.06

min.                max.

15

½"

27.79

324.21

35.86

418.47

43.94

512.66

52.04

607.12

25

1"

58.93

1 042.1

66.94

1 345.1

74.10

1 647.8

80.63

1 951.5

40

1½"

147.72

4 107.2

167.83

4 702.8

185.76

5 237.0

202.15

5 728.0

50

2"

255.75

7 111.9

290.56

8 141.9

321.60

9 066.8

350.00

9 917.0

80

3"

560.19

15 578.0

636.44

17 834.0

704.43

19 860.0

766.60

21 722.0

100

4"

962.54

26 766.0

1 093.5

30 643.0

1 210.4

34 124.0

1 317.2

37 324.0

150

6"

2 180.6

60 639.0

2 477.4

69 421.0

2 742.1

77 307.0

2 984.0

84 556.0

200

8"

4 096.1

113 900.0

4 653.6

130 400.0

5 150.7

145 210.0

5 605.2

158 830.0

250

10"

6 548.1

182 090.0

7 439.3

208 460.0

8 234.1

232 140.0

8 960.6

253 910.0

300

12"

9 510.2

264 460.0

10 805.0

302 760.0

11 959.0

337 150.0

13 014.0

368 770.0

5. Ưu điểm đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex được thiết kế phù hợp với nhiều ứng dụng đo như : đo hơi riels , đo khí CNG, Đo nước sạch, nước thải công nghiệp...

- Với thiết kế sensor dạng điện dung, thiết bị đảm bảo độ bền và ổn định trong thời gian dài không cần hiệu chỉnh lại

- Dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ.

- Dễ dàng giám sát, lắp ráp và cài đặt 

- Kết cấu chắc chắn

- Thích hợp đo nhiều loại lưu chất: chất lỏng, khí, hơi.

- Không có bộ phận truyền động.

Dễ dàng tiệt trùng khi sử dụng trong môi trường Aseptic.


6. Nhược điểm đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

- Yêu cầu điều kiện lắp đặt phù hợp

- Yêu cầu số Reynold tối thiểu

7. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

(D : kích thước đường ống)

1. Lắp tiêu chuẩn

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

2. Lắp cho đường ống giảm

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

3. Lắp cho đường ống tăng

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

4. Lắp cho đường ống 1 góc cong

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

5. Lắp cho đường ống 2 góc cong

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

6. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

7. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

8. Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

9. Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

10. Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

* Những lưu ý khi chọn đồng hồ đo lưu lượng :

1. Ứng dụng 

- Đo lưu lượng chất lỏng

- Đo lưu lượng hơi nóng

- Đo lưu lượng khí CNG

- Đo lưu lượng khí Gas

2. Nguyên lý đo

3. Dãy lưu lượng 

4. Interface ( RS485, RS332..)

5. Location or remote

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng Vortex thong dụng

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Tek-Vor 1300C Tek-trol

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex VX570 CS Instruments

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl F 200 Endress Hauser

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl C 200 Endress Hauser

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl O 200 Endress Hauser

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl D 200 Endress Hauser

>>>Quay lại mục lục

The post Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>
Thiết bị đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex dùng để đo lưu lượng hơi nóng, gas và chất lỏng, dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ. 

Tăng Minh Phát - Chuyên cung cấp giải pháp và các thiết bị đo lưu lượng của các hãng như : Riels - Ý, CS Intrument - Đức, Tek Trol - USA, Kometer - Hàn Quốc, Kawaki - Nhật Bản, Finetek - Taiwan, Fox Thermal - USA

1. Nguyên lý đo lưu lượng dạng Vortex

Trong mỗi đồng hồ Vortex, 1 thanh chắn sẽ được gắn giữa đường ống, thanh chắn có cấu tạo đặc biệt nhằm tác động vào dòng chảy, phía sau thanh chắn là 1 cảm biến cơ khí có khả năng cảm nhận được độ chênh áp rất nhỏ trong lưu chất. 

Khi không có lưu lượng chảy qua thì không có dòng xoáy nào được hình thành, khi lưu chất bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc nhất định, dòng xoáy dần xuất hiện phía sau thanh chắn, các dòng xoáy được hình thành đều đặn và lần lượt ở 2 phía của thanh chắn và trôi đi theo dòng chảy của lưu chất.

Các vùng áp suất cao và áp suất thấp xuất hiện phía sau thanh chắn tạo lên hiện tượng có tên Karman Vortex Street, sự chênh áp này, liên quan trực tiếp với tần suất xuất hiện các dòng chảy và được cảm biến cơ khí cảm nhận 1 cách chính xác.

Khoảng các giữa 2 dòng xoáy liên tiếp tương ứng với 1 thể tích lưu chất nhất định. Từ đó ta có thể tính được tổng thể tích bằng cách đếm dòng xoáy đi qua đồng hồ. Tốc độ dòng chảy càng cao thì tần số dòng xoáy đo được sẽ càng lớn. 
Tần số xoáy sẽ tỷ lệ với vận tốc dòng chảy theo công thức sau:

                                          F= St*v/d

Trong đó:

          F: Tần số xoáy Karman

          St: hằng số Strouhal

          V: vận tốc dòng chảy

          D: chiều rộng thanh cả
 

2. Giải pháp đo lưu lượng Tăng Minh Phát

  • Tư vấn chọn thiết bị đo lưu lượng chất lỏng tùy theo yêu cầu của khách hàng về giá cả, độ ổn định, độ chính xác…
  • Hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên đồng hồ đo lưu lượng & trên màn hình HMI
  • Giám sát lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng trên máy tính, điện thoại qua Ethernet, mạng GPRS, 3G, 4G
  • Hiển thị giản đồ trending theo thời gian
  • Cảnh báo qua tin nhắn SMS, Email
  • Xuất dữ liệu báo cáo qua file excel, pdf

Tăng Minh Phát hiện đang cung cấp giải pháp và thiết bị đo lưu lượng Votex của các hãng : Riels, Tek-trol, Kometer

3. Thông số kĩ thuật

Max.flow rate

Gas: 197ft/s

Liquid : 23 ft/s

Steam : 230 ft/s

Out put

4 mA to 20 mA or Pulse or 4 mA to 20 mA with HART or Modbus RS485

Power supply

24 VAC or 13.5 VDC to 42 VDC

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex có 2 dạng kết nối là : Flange và Wafer

                
Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortex
Dạng Flange Dạng Wafer

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

Dạng Flange ( Mặt bích)

Dạng Wafer

4. Bảng giới hạn lưu lượng

a. Đo lưu lượng nước

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                     Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1  DN to ANSI B16.5   EN 1092-1 [m3/h]    EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

0.45

5.07

0.44

4.94

25

1"

0.81

11.40

0.81

11.40

40

1½"

2.04

28.58

2.04

28.58

50

2"

3.53

49.48

3.53

49.48

80

3"

7.74

108.37

7.74

108.37

100

4"

13.30

186.22

13.30

186.21

150

6"

30.13

421.86

30.13

421.86

200

8"

56.60

792.42

56.60

792.42

250

10"

90.48

1 266.8

90.48

1 266.8

300

12"

131.41

1 839.8

131.41

1 839.8

b. Đo lưu lượng khí

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                      Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1           DN to ANSI B16.5         EN 1092-1 [m3/h]          EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

6.80

25.33

6.72

24.70

25

1"

10.20

81.43

10.20

81.43

40

1½"

25.35

326.63

25.35

326.63

50

2"

43.89

565.49

43.89

565.49

80

3"

96.14

1 238.64

96.14

1 238.6

100

4"

165.19

2 128.27

165.19

2 128.27

150

6"

374.23

4 821.60

374.23

4 821.6

200

8"

702.95

9 056.8

702.95

9 056.8

250

10"

1 123.7

14 478.0

1 123.7

14 478.0

300

12"

1 632.1

21 028.0

1 632.1

21 028.0

c. Đo lưu lượng hơi

p suất : 1~7 bar

Overpressure [bar]               1

Density [kg/m3]                     1.13498

Temperature [°C]                  120.6

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

3.5

2.4258

148.2

min.                max.

5.2

3.27653

160.4

min.                max.

7

4.16732

170.6

min.                max.

15

½"

5.87

28.75

7.68

61.46

8.93

83.01

10.06

105.57

25

1"

11.82

92.42

17.28

197.53

20.09

266.81

22.66

339.35

40

1½"

29.64

370.71

43.33

792.33

50.63

1 070.2

56.80

1 361.2

50

2"

51.31

641.82

75.02

1 371.8

87.19

1 852.8

98.33

2 356.6

80

3"

112.41

1 405.8

164.33

3 004.7

191.00

4 058.4

215.39

5 161.8

100

4"

193.14

2 415.5

282.36

5 162.7

328.16

6 973.3

370.09

8 869.2

150

6"

437.56

5 472.4

639.69

11 696.0

743.45

15 798.0

838.44

20 093.0

200

8"

821.9

10 279.0

1 201.6

21 970.0

1 396.5

29 675.0

1 574.9

37 743.0

250

10"

1 313.9

16 433.0

1 920.9

35 122.0

2 232.5

47 439.0

2 517.7

60 337.0

300

12"

1 908.3

23 866.0

2 789.8

51 010.0

3 242.4

68 899.0

3 656.6

87 630.0

 Áp suất 10.5~20 bar

Overpressure [bar]               10.5

Density [kg/m3]                     5.88803

Temperature [°C]                  186.2

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

14.0

7.60297

198.5

min.                max.

17.5

9.31702

208.7

min.                max.

20.0

10.5442

215.0

min.                max.

15

½"

12.78

149.17

16.51

192.61

20.23

236.04

22.89

267.12

25

1"

26.93

479.46

30.60

619.11

33.87

758.69

36.04

858.62

40

1½"

67.51

1 878.2

76.72

2 150.7

84.93

2 395.3

90.35

2 557.7

50

2"

116.89

3 251.7

132.82

3 723.4

147.03

4 147

156.42

4 428.1

80

3"

256.03

7 122.4

290.93

8 155.8

322.06

9 083.7

342.62

9 699.3

100

4"

439.91

12 238

499.90

14 013

553.38

15 608.0

588.69

16 666

150

6"

996.62

27 725.0

1 132.5

31 747

1 253.7

35 359.0

1 333.7

37 756

200

8"

1 872.1

52 079.0

2 127.3

59 634

2 354.9

66 419.0

2 505.2

70 921

250

10"

2 992.7

83 254.0

3 400.7

95 333

3 764.6

106 180.0

4 004.9

113 380

300

12"

4 346.5

120 920.0

4 939.1

138 460

5 467.5

154 210

5 816.5

164 660

 Áp suất 15~100 psi

Overpressure [psig]             15

Density [lb/ft3]                       0.0719

Temperature [°F]                   249.98

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

50

0.1497

297.86

min.                max.

75

0.2036

320.36

min.                max.

100

0.2569

338.184

min.                max.

15

½"

12.95

64.35

16.83

133.87

19.62

182.02

22.04

229.63

25

1"

26.25

206.83

37.86

430.30

44.15

585.06

49.59

738.09

40

1½"

65.81

829.61

94.92

1 726.0

110.68

2 346.7

124.32

2 960.5

50

2"

113.94

1 436.3

164.34

2 988.0

191.63

4 062.9

215.23

5 125.6

80

3"

249.57

3 146.1

360.00

6 545.3

419.74

8 899.4

471.45

11 227.0

100

4"

428.81

5 405.7

618.51

11 246.0

721.21

15 291.0

810.06

19 291.0

150

6"

971.47

12 246.0

1 401.2

25 478.0

1 633.9

34 642.0

1 835.2

43 703.0

200

8"

1 824.8

23 004.0

2 632.1

47 859.0

3 069.1

65 072.0

3 447.2

82 092.0

250

10"

2 917.2

36 774.0

4 207.7

76 508.0

4 906.4

104 030.0

5 510.8

131 230.0

300

12"

4 236.8

53 410.0

6 111.1

111 120.0

7 125.8

151 080.0

8 003.6

190 600.0

Áp suất 150~300 psi 

Overpressure [psig]             150

Density [lb/ft3]                       0.3627

Temperature [°F]                   366.08

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

200

0.4681

388.04

min.                max.

250

0.5735

406.22

min.                max.

300

0.6792

422.06

min.                max.

15

½"

27.79

324.21

35.86

418.47

43.94

512.66

52.04

607.12

25

1"

58.93

1 042.1

66.94

1 345.1

74.10

1 647.8

80.63

1 951.5

40

1½"

147.72

4 107.2

167.83

4 702.8

185.76

5 237.0

202.15

5 728.0

50

2"

255.75

7 111.9

290.56

8 141.9

321.60

9 066.8

350.00

9 917.0

80

3"

560.19

15 578.0

636.44

17 834.0

704.43

19 860.0

766.60

21 722.0

100

4"

962.54

26 766.0

1 093.5

30 643.0

1 210.4

34 124.0

1 317.2

37 324.0

150

6"

2 180.6

60 639.0

2 477.4

69 421.0

2 742.1

77 307.0

2 984.0

84 556.0

200

8"

4 096.1

113 900.0

4 653.6

130 400.0

5 150.7

145 210.0

5 605.2

158 830.0

250

10"

6 548.1

182 090.0

7 439.3

208 460.0

8 234.1

232 140.0

8 960.6

253 910.0

300

12"

9 510.2

264 460.0

10 805.0

302 760.0

11 959.0

337 150.0

13 014.0

368 770.0

5. Ưu điểm đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex được thiết kế phù hợp với nhiều ứng dụng đo như : đo hơi riels , đo khí CNG, Đo nước sạch, nước thải công nghiệp...

- Với thiết kế sensor dạng điện dung, thiết bị đảm bảo độ bền và ổn định trong thời gian dài không cần hiệu chỉnh lại

- Dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ.

- Dễ dàng giám sát, lắp ráp và cài đặt 

- Kết cấu chắc chắn

- Thích hợp đo nhiều loại lưu chất: chất lỏng, khí, hơi.

- Không có bộ phận truyền động.

Dễ dàng tiệt trùng khi sử dụng trong môi trường Aseptic.


6. Nhược điểm đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

- Yêu cầu điều kiện lắp đặt phù hợp

- Yêu cầu số Reynold tối thiểu

7. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

(D : kích thước đường ống)

1. Lắp tiêu chuẩn

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

2. Lắp cho đường ống giảm

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

3. Lắp cho đường ống tăng

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

4. Lắp cho đường ống 1 góc cong

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

5. Lắp cho đường ống 2 góc cong

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

6. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

7. Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

8. Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

9. Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

10. Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở

Đồng hồ đo lưu lượng hơi, khí, chất lỏng dạng Vortek

* Những lưu ý khi chọn đồng hồ đo lưu lượng :

1. Ứng dụng 

- Đo lưu lượng chất lỏng

- Đo lưu lượng hơi nóng

- Đo lưu lượng khí CNG

- Đo lưu lượng khí Gas

2. Nguyên lý đo

3. Dãy lưu lượng 

4. Interface ( RS485, RS332..)

5. Location or remote

6. Các loại đồng hồ đo lưu lượng Vortex thong dụng

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Tek-Vor 1300C Tek-trol

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex VX570 CS Instruments

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl F 200 Endress Hauser

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl C 200 Endress Hauser

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl O 200 Endress Hauser

- Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl D 200 Endress Hauser

>>>Quay lại mục lục

]]>
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-hoi-nuoc 2018-10-26 10:14:28 http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-hoi-nuoc Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước Readmore

Đo lưu lượng hơi nước : Sử dụng đồng hồ đo lưu lượng theo nguyên tắc Vortex

Áp suất làm việc lên đến 70 Bar, nhiệt độ làm việc lên đến 205 độ C.

Kích thước đường ống lớn nhất có thể đo DN1000

Hiển thị LCD, có thể hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng tức thời, giá trị lưu lượng tổng và nhiệt độ Độ chính xác 1% hoặc 0.3% giá trị đo

Đơn vị hiển thị Nm3/h, Sm3/h, Kg/h, Tons/h…

Tín hiệu ra 4­20mA, Xung, Modbus… Cấp IP67, tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex

The post Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>
Đo lưu lượng hơi nước : Sử dụng đồng hồ đo lưu lượng theo nguyên tắc Vortex

Áp suất làm việc lên đến 70 Bar, nhiệt độ làm việc lên đến 205 độ C.

Kích thước đường ống lớn nhất có thể đo DN1000

Hiển thị LCD, có thể hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng tức thời, giá trị lưu lượng tổng và nhiệt độ Độ chính xác 1% hoặc 0.3% giá trị đo

Đơn vị hiển thị Nm3/h, Sm3/h, Kg/h, Tons/h…

Tín hiệu ra 4­20mA, Xung, Modbus… Cấp IP67, tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex

]]>
Đồng hồ đo lưu lượng khí nén http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-khi-nen 2018-10-26 10:26:40 http://thietbicongnghiepnang.com/dong-ho-do-luu-luong-khi-nen Đồng hồ đo lưu lượng khí nén Readmore

CS Instruments Vietnam | Đại lý CS Instrument

Mục lục nội dung :

1. Bảng đo lưu lượng khí Thermal Mass

2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments

6. Cảm biến lưu lượng CS Instruments

7. Đo điểm sương CS Instruments

Nguyên lý đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

  • Trong mỗi đồng hồ đo lưu lượng Thermal mass có hai đầu dò nhiệt độ được cắm sâu vào trong đường ống, thường là các đầu dò nhiệt điện trở PT100. Một trong 2 đầu dò được sử dụng để đo nhiệt độ thực tế trong lòng ống mà không quan tâm đến lưu tốc của khí cần đo, đầu dò còn lại được nung nóng liên tục bằng điện năng nhằm duy trì 1 nhiệt độ không đổi so với đầu kia.
  • Khi chưa có lưu lượng chảy qua, độ chênh lẹch nhiệt độ giữa 2 đầu dò là không đổi. Khi có lưu lượng, phần nhiệt năng của đầu dò được gia nhiệt sẽ bị cuốn theo dòng chảy dẫn đến giảm nhiệt độ trên que đo. Hiệu ứng làm mát này sẽ được đo, và bù ngay lập tức bằng cách tăng dòng điện gia nhiệt.

  • Kết quả là độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 đầu dò luôn luôn không đổi , dòng điện gia nhiệt tỉ lệ thuận với hiệu ứng làm mát nên cho mát đo được trực tiếp lưu lượng khối lượng chảy trong lòng ống. Khi lưu tốc càng lớn thì hiệu ứng làm mát càng tăng dẫn đến dòng điện gia nhiệt càng lớn. 

  • Đồng hồ Thermal mass có thể cắm thẳng trực tiếp vào đường ống qua các chuẩn kết nối cụ thể , phù hợp để lắp vào các đường ống vuông hoặc hình chữ nhật.

  • Phù hợp sử dụng để đo các loại khí như : N2, O2, NO2,Ag...
  • Đường kính ống : DN8 - DN300
  • Phạm vi hoạt động : 0.1 up to 224 m/s
  • Ít phụ thuộc vào áp suất đường ống

Một số hình ảnh về Thiết bị đo lưu lượng khí Cs Instruments kiểu Thermal mass

CS Instruments Vietnam | Riels Vietnam | Kometer Vietnam | Thermal Mass | Tek-trol | E+H

Mục lục nội dung :

1. Nguyên lý đo lưu lượng kiểu Thermal Mass

2. Bảng đo lưu lượng khí Thermal Mass

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instrument

    a.  Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

    b. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments

    c. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

    d. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments

    e. Cảm biến lưu lượng CS Instruments

    f. Đo điểm sương CS Instruments

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí Riels

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí Kometer

6. Đồng hồ đo lưu lượng khí Fox Thermal

7. Đồng hồ đo lưu lượng khí Tek-trol

8. Đồng hồ đo lưu lượng khí Endress + Hauser

1. Nguyên lý đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Trong mỗi đồng hồ đo lưu lượng Thermal mass có hai đầu dò nhiệt độ được cắm sâu vào trong đường ống, thường là các đầu dò nhiệt điện trở PT100. Một trong 2 đầu dò được sử dụng để đo nhiệt độ thực tế trong lòng ống mà không quan tâm đến lưu tốc của khí cần đo, đầu dò còn lại được nung nóng liên tục bằng điện năng nhằm duy trì 1 nhiệt độ không đổi so với đầu kia.

Khi chưa có lưu lượng chảy qua, độ chênh lẹch nhiệt độ giữa 2 đầu dò là không đổi. Khi có lưu lượng, phần nhiệt năng của đầu dò được gia nhiệt sẽ bị cuốn theo dòng chảy dẫn đến giảm nhiệt độ trên que đo. Hiệu ứng làm mát này sẽ được đo, và bù ngay lập tức bằng cách tăng dòng điện gia nhiệt.

Kết quả là độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 đầu dò luôn luôn không đổi , dòng điện gia nhiệt tỉ lệ thuận với hiệu ứng làm mát nên cho mát đo được trực tiếp lưu lượng khối lượng chảy trong lòng ống. Khi lưu tốc càng lớn thì hiệu ứng làm mát càng tăng dẫn đến dòng điện gia nhiệt càng lớn. 

Đồng hồ Thermal mass có thể cắm thẳng trực tiếp vào đường ống qua các chuẩn kết nối cụ thể , phù hợp để lắp vào các đường ống vuông hoặc hình chữ nhật.

Phù hợp sử dụng để đo các loại khí như : N2, O2, NO2,Ag...

Đường kính ống : DN8 - DN300

Phạm vi hoạt động : 0.1 up to 224 m/s

Ít phụ thuộc vào áp suất đường ống

Một số hình ảnh về Thiết bị đo lưu lượng khí Cs Instruments kiểu Thermal mass

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion ( lắp qua van bi) và inline ( lắp trực tiếp)

1. Bảng đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Flow Ranges - Insertion Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

1.5" (40mm)

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2" (50mm)

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5” (63mm)

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3" (80mm)

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4” (100mm)

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6" (150mm)

0 - 5,010

0 - 7,210

0 - 7,910

8" (200mm)

0 - 8,680

0 - 12,500

0 - 13,700

10" (250mm)

0 - 13,600

0 - 19,600

0 - 21,450

12" (300mm)

0 - 19,400

0 - 27,900

0 - 30,600

Flow Ranges - Inline Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

0.75”

0 - 93

0 - 134

0 - 146

1”

0 - 150

0 - 216

0 - 237

1.25”

0 - 260

0 - 374

0 - 410

1.5"

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2"

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5”

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3"

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4”

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6"

0 - 2,500

0 - 3,600

0 - 3,950

* Lưu ý : Việc chọn đường kính ống và kiểu lắp rất quan trọng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất*

Một số Model Flow meter CS Instruments thường dùng tại Việt Nam

2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA500 CS Instruments

RS 485 interface, Modbus-RTU as a standard

Option integrated display for m³/h and m³

Usable from 1/2“ to 12“ (DN 300)

Easy installation under pressure

4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min

Pulse output for m³

Inner diameter adjustable via keypad

Consumption counter resettable

Adjustable values at the display of the flow sensor: Reference conditions, °C and mbar, 4...20 mA scaling, pulse weight

 Flow sensor VA 500

Order no.

VA 500 flow sensor, with RS 485 interface (Modbus-RTU), with analogue output 4...20mA and pulse output (galvanically separated)0695 5001

Max. Version (185 m/s)Z695 5003

HighSpeed version (224 m/s)Z695 5002

DisplayZ695 5000

M-Bus (pulse output not available)Z695 5004

Sensor length 120 mmZSL 0120

Sensor length 160 mmZSL 0160

Sensor length 220 mmZSL 0220

Sensor length 300 mmZSL 0300

Sensor length 400 mmZSL 0400

Sensor length 500 mmZSL 0500

Sensor length 600 mmZSL 0600

Sensor length 700 mmZSL 0700

Ball valve I/I G 1/2" stainless steel3300 0002

welding neck, L = 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.43013300 0006

welding neck, L= 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.445713300 0007

M12 – T plug for VA 500/520 to connect several sensors020000823

Real gas calibration for oxygen (O2) with cleaning - free of oil and grease 3200 0010

Oil and fat free, special cleaning  0699 4005

5 point precision calibration of new instrument with ISO certificate3200 0001

Real gas calibration3200 0015

Chuyên dùng đo khí, khí nén trong công nghiệp

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

VA520 CS Instrument

Our affordable mass flow meter for compressed air and gases works according to the approved calorimetric measuring principle. An additonal pressure and temperature compenstation is not necessary. Contrary to the previously used bridge circuit the newly developed evaluation electronics records all measured values digitally. This enables very precise and fast measurements

  Flow meter VA520Order no.

VA520 Flow meter with integrated 1/4", DN 8 measuring section 1,43010695 0520

VA520 Flow meter with integrated 1/2", DN 15 measuring section 1,43010695 0521

VA520 Flow meter with integrated 3/4", DN 20 measuring section 1,43010695 0522

VA520 Flow meter with integrated 1", DN 25 measuring section 1,43010695 0523

VA520 Flow meter with integrated 1 1/4", DN 32 measuring section 1,43010695 0526

VA520 Flow meter with integrated 1 1/2", DN 40 measuring section 1,43010695 0524

VA520 Flow meter with integrated 2", DN 50 measuring section 1,43010695 0525

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments 

VA550 CS Instruments

4 values in the display: Nm³/h, Nm³, Nm/s, °C units freely adjustable

Min/max values and daily/hours/minutes average values freely adjustable

All measured values, settings like gas type, inner diameter, serial number and so on retrievable via Modbus RTU

Comprehensive diagnosis functions readable at the display or remote access via Modbus like e. g. exceeding of max/min values °C, calibration cycle, error codes, serial number, all parameters readable and adjustable

Notification in case of exceeding of the calibration cycle

Standard version accuracy 1.5 % of m.v. ± 0.3 % of f.s.

Precision version accuracy 1.0 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. up to

40 calibration points with certificate

Measuring span of 1 : 1000 (0.1 up to 224 m/s)

Configuration and diagnosis via display, hand-held instrument

PI 500, PC service software on-site

Gas type (air, nitrogen, oxygen, argon and so on) freely adjustable

Reference conditions °C and mbar/hPa freely adjustable

Zero-point adjustment, leak flow volume suppression

Pressure loss negligible

Flow measurement in both directions via flow direction switch

The immersion flow meter VA 550 is the ideal flow sensor for installation into existing compressed air resp. gas lines from 3/4“ up to DN 500.

Robust impact-proof aluminum die cast housing for the outdoor area IP 67

All medium-touching parts made from stainless steel 1,4571

As immersion sensor suitable for 3/4“ up to DN 500

On request with ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4

On request with DVGW approval for natural gas (up to 16 bar)

Pressure range up to 50 bar, special version up to 100 bar

Temperature range up to 180 °C

No moving parts, no wearout

Sensor tip very robust, easy to clean

Easy mounting and dismounting under pressure via 1/2“ ball valve

Housing twistable, display twistable by 180°

Safety ring for mounting and dismounting under pressure

Depth scale for precise installation

VA 550 Flow sensor, measuring head in robust aluminium die cast housing0695 0550

  

Measuring range:Bestell-Code

A1 - Standard version (92,7 m/s)A1

A2 - Max version (185 m/s)A2

A3 - High-Speed version (224 m/s)A3

  

Screw-in thread: 

B1 - G 1/2" outer threadB1

B2 - NPT 1/2" outer threadB2

B3 - PT 1/2" outer threadB3

  

Mounting length / shaft length: 

C1 - 220 mmC1

C2 - 300 mmC2

C3 - 400 mmC3

C4 - 500 mmC4

C5 - 600 mmC5

C7 - 160 mmC7

  

Option display: 

D1 - with integrated displayD1

D2 - without displayD2

  

Option signal outputs / bus connection: 

E1 - 2x4...20mA a. output,galv.isolated,pulse output RS485 Modbus-RTUE1

E4 - 1x4…20mA analogue output (not galv. isolated), pulse output, RS 485 (Modbus RTU)E4

E5 - Ethernet-Interface (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU)E5

E7 - 2x4..20mA analogue output passive,pulse output RS485 (Mb-RTU)E7

E8 - M-Bus (Z6955504)E8

E9 -  Ethernet-Interface PoE (Power over Ethernet) (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU)E9

  

Calibration: 

F1 - no real gas calibration - gas adjustment via gas constantF1

F2 - real gas calibration in the gas type as selected belowF2

  

Gas type: 

G1 - Compressed airG1

G2 - Nitrogen (N2)G2

G3 - Argon (Ar)G3

G4 - Carbon dioxide (CO2)G4

G5 - Oxygen (O2)G5

G6 - Nitrous Oxide (N2O)G6

G7 - Natural gas (NG)G7

G8 - Helium (He) - Real gas calibration required G8

G9 - Propane (C3H8) - Real gas calibration required G9

G10 - Methane (CH4)G10

G11 - Biogas (Methane 50% : CO2 50%)G11

G12 - Hydrogen (H2) - Real gas calibration required G12

G90 -Further gasG90

G91 - Gas mixtureG91

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

Flow sensor with integrated measuring section | VA 420 CS Instruments

Easy and affordable installation

Units freely selectable via keypad m³/h, m³/min, l/min, l/s, kg/h, kg/min, kg/s, cfm

Compressed air counter up to 1,999,999,999 m³, Resetable to "zero" via keypad

Analogue output 4...20 mA, pulse output (galvanically separated)

High measuring accuracy also in the lower measuring range (ideal for leakage measurement)

Negligibly small loss of pressure

Calorimetric measuring principle, no additional pressure and temperature measurement necessary, no mechanically moved parts

Gas types adjustable via software (nitrogen, oxygen, CO2, nitrous oxide, argon)

6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA570 CS Instruments

 VA 570 - Flow sensor with integrated measuring sectionOrder no.

VA 570 Flow sensor with integrated 1/2" measuring section0695 0570

VA 570 Flow sensor with integrated 3/4" measuring section0695 0571

VA 570 Flow sensor with integrated 1" measuring section0695 0572

VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/4" measuring section0695 0573

VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/2" measuring section0695 0574

VA 570 Flow sensor with integrated 2" measuring section0695 0575

VA 570 Flow sensor with integrated DN 15 measuring section with weld neck flange0695 2570

VA 570 Flow sensor with integrated DN 20 measuring section with weld neck flange0695 2571

VA 570 Flow sensor with integrated DN 25 measuring section with weld neck flange0695 2572

VA 570 Flow sensor with integrated DN 32 measuring section with weld neck flange0695 2573

VA 570 Flow sensor with integrated DN 40 measuring section with weld neck flange0695 2574

VA 570 Flow sensor with integrated DN 50 measuring section with weld neck flange0695 2575

VA 570 Flow sensor with integrated DN 65 measuring section with weld neck flange0695 2576

VA 570 Flow sensor with integrated DN 80 measuring section with weld neck flange0695 2577

7. Cảm biến lưu lượng khí CS Instruments

Flow sensor for compressed air and gases | VA 400 CS Instruments

Integrated display for m³/h and m³

Depth scale for accurate installation

Usable from 1/2" to 12" (DN 300)

Easy installation under pressure

4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min

Pulse output for m³

Inner diameter adjustable via keypad

Consumption counter resettable

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén | Đồng hồ đo lưu lượng khí gas | Đồng hồ đo lưu lượng khí co2 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói | Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy | Đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ | Đồng hồ đo lưu lượng không khí

8. Đo điểm sương CS Instruments

Thiết bị đo điểm sương CS Instruments thường được dùng đo độ động sương trong máy nén khí, và nhiều thiết bị khác.

Máy đo khí cầm tay PI 500 CS Instruments

Bộ ghi dữ diệu DS 400, DS 400 SET CS Instruments

Dew point set DS 400 for desiccant driers (-80…+20°Ctd)0601 0510

consisting of: 

Chart recorder DS 4000500 4000

FA 510 dew point sensor for desiccant driers  incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-80…+20°Ctd)0699 0510

Standard measuring chamber up to 16 bar0699 3390

Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug0553 0104

Dew point set DS 400 for refrigeration driers (-20…+50°Ctd)0601 0512

consisting of: 

Chart recorder DS 4000500 4000

FA 510 dew point sensor for refrigertation driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-20…+50°Ctd)0699 0512

Standard measuring chamber up to 16 bar0699 3390

Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug0553 0104

  

Optionen: 

Integrated data logger for 100 million measured valuesZ500 4002

Integrierte Ethernet- und RS 485 SchnittstelleZ500 4004

2 additional sensor inputs for analogue sensors (like: pressure, temperautre sensors ...)Z500 4001

2 additional sensor inputs for digital sensors (SDI/Modbus)Z500 4003

Integrated WebserverZ500 4005

CS Soft Basic - data evaluation in graphic and table form,
reading out of the measured data via USB or Ethernet0554 7040

Alarm device assembledZ500 0003

Alarm device for external assembly incl. 5 m cableZ500 0004

Calibration and adjustment: 

Precision calibration at -40 °Ctd or 3°Ctd including ISO certificate0699 3396

Thiết bị đo điểm sương cầm tay DP 510 CS Instruments

Cảm biến điểm sương FA 500, FA550 CS Instruments

FA 500 dew point sensor for refrigeration driers, -20...50°Ctd0699 0501

FA 500 dew point sensor for desiccant driers, -80...20°Ctd0699 0502

FA 500 dew point sensor,  -60...30°Ctd0699 0503

  

Options: 

Ethernet-Interface for VA500/VA520, FA500  Z695 5006

Ethernet-Interface PoE for VA500/VA520, FA500Z695 5007

M-Bus (pulse output not available)Z695 5004

Option analogue output FA5xx, Special version 2…10 VoltZ699 0510

Option max. pressure FA5xx 350 barZ699 0515

Option max. pressure FA5xx 500 barZ699 0516

Option special scaling FA5xx 4…20 mA=__ … __ g/m³, ppm etc.Z699 0514

Option connection thread FA5xx, 5/8" UNFZ699 0511

Option connection thread FA5xx, 1/2" NPTZ699 0512

Option surface condition FA5xx, free of oil & greaseZ699 0517

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí Riels

RIF800 Thermal Mass Flowmeter.

Measuring fluids: Various gases (Except the acetylene)

Measuring range / adjustment: DN10÷DN4000mm

Flow velocity: 0.1÷100 Nm/s

Precision Class: ±1÷2.5%

Operating temperature:

           Sensor: -40°C÷+220°C
           Transmitter: -20°C÷+45°C

Pression:

Insertion Sensor: medium pressure ≤ 1.6MPa
Flanged Sensor: medium pressure ≤ 1.6MPa

Operating voltage [V]: 24VDC or 220VAC,

Outputs available: 4÷20 [mA] \ HART®

Normally open contact : RS485 Modbus

Materials in contact with the media: Carbon Steel

                                                           Stainless steel AISI 316

Degree of protection: IP65

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí Kometer

6. Đồng hồ đo lưu lượng khí Fox Thermal

7. Đồng hồ đo lưu lượng khí Tek-trol

8. Đồng hồ đo lưu lượng khí Endress + Hauser

Giá của đồng hồ đo lưu lượng khí gas ?  Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết

### Tag

đồng hồ đo lưu lượng khí

đồng hồ đo lưu lượng khí gas

đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí

thiết bị đo lưu lượng khí nén

giá đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói

đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ

đồng hồ đo lưu lượng khí oxy

đồng hồ đo lưu lượng khí co2

đồng hồ đo lưu lượng không khí

giá đồng hồ đo lưu lượng khí gas

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion ( lắp qua van bi) và inline ( lắp trực tiếp)

1. Bảng đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Flow Ranges - Insertion Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

1.5" (40mm)

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2" (50mm)

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5” (63mm)

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3" (80mm)

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4” (100mm)

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6" (150mm)

0 - 5,010

0 - 7,210

0 - 7,910

8" (200mm)

0 - 8,680

0 - 12,500

0 - 13,700

10" (250mm)

0 - 13,600

0 - 19,600

0 - 21,450

12" (300mm)

0 - 19,400

0 - 27,900

0 - 30,600

Flow Ranges - Inline Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

0.75”

0 - 93

0 - 134

0 - 146

1”

0 - 150

0 - 216

0 - 237

1.25”

0 - 260

0 - 374

0 - 410

1.5"

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2"

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5”

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3"

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4”

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6"

0 - 2,500

0 - 3,600

0 - 3,950

* Lưu ý : Việc chọn đường kính ống và kiểu lắp rất quan trọng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất*

Một số Model Flow meter CS Instruments thường dùng tại Việt Nam

2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA500 CS Instruments

  • RS 485 interface, Modbus-RTU as a standard
  • Option integrated display for m³/h and m³
  • Usable from 1/2“ to 12“ (DN 300)
  • Easy installation under pressure
  • 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min
  • Pulse output for m³
  • Inner diameter adjustable via keypad
  • Consumption counter resettable
  • Adjustable values at the display of the flow sensor: Reference conditions, °C and mbar, 4...20 mA scaling, pulse weight

 Flow sensor VA 500

Order no.
VA 500 flow sensor, with RS 485 interface (Modbus-RTU), with analogue output 4...20mA and pulse output (galvanically separated) 0695 5001
Max. Version (185 m/s) Z695 5003
HighSpeed version (224 m/s) Z695 5002
Display Z695 5000
M-Bus (pulse output not available) Z695 5004
Sensor length 120 mm ZSL 0120
Sensor length 160 mm ZSL 0160
Sensor length 220 mm ZSL 0220
Sensor length 300 mm ZSL 0300
Sensor length 400 mm ZSL 0400
Sensor length 500 mm ZSL 0500
Sensor length 600 mm ZSL 0600
Sensor length 700 mm ZSL 0700
Ball valve I/I G 1/2" stainless steel 3300 0002
welding neck, L = 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.4301 3300 0006
welding neck, L= 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.44571 3300 0007
M12 – T plug for VA 500/520 to connect several sensors 020000823
Real gas calibration for oxygen (O2) with cleaning - free of oil and grease  3200 0010
Oil and fat free, special cleaning   0699 4005
5 point precision calibration of new instrument with ISO certificate 3200 0001
Real gas calibration 3200 0015

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

VA520 CS Instrument

Our affordable mass flow meter for compressed air and gases works according to the approved calorimetric measuring principle. An additonal pressure and temperature compenstation is not necessary. Contrary to the previously used bridge circuit the newly developed evaluation electronics records all measured values digitally. This enables very precise and fast measurements

  Flow meter VA520 Order no.
VA520 Flow meter with integrated 1/4", DN 8 measuring section 1,4301 0695 0520
VA520 Flow meter with integrated 1/2", DN 15 measuring section 1,4301 0695 0521
VA520 Flow meter with integrated 3/4", DN 20 measuring section 1,4301 0695 0522
VA520 Flow meter with integrated 1", DN 25 measuring section 1,4301 0695 0523
VA520 Flow meter with integrated 1 1/4", DN 32 measuring section 1,4301 0695 0526
VA520 Flow meter with integrated 1 1/2", DN 40 measuring section 1,4301 0695 0524
VA520 Flow meter with integrated 2", DN 50 measuring section 1,4301 0695 0525

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments 

VA550 CS Instruments

  • 4 values in the display: Nm³/h, Nm³, Nm/s, °C units freely adjustable
  • Min/max values and daily/hours/minutes average values freely adjustable
  • All measured values, settings like gas type, inner diameter, serial number and so on retrievable via Modbus RTU
  • Comprehensive diagnosis functions readable at the display or remote access via Modbus like e. g. exceeding of max/min values °C, calibration cycle, error codes, serial number, all parameters readable and adjustable
  • Notification in case of exceeding of the calibration cycle
  • Standard version accuracy 1.5 % of m.v. ± 0.3 % of f.s.
  • Precision version accuracy 1.0 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. up to
  • 40 calibration points with certificate
  • Measuring span of 1 : 1000 (0.1 up to 224 m/s)
  • Configuration and diagnosis via display, hand-held instrument
  • PI 500, PC service software on-site
  • Gas type (air, nitrogen, oxygen, argon and so on) freely adjustable
  • Reference conditions °C and mbar/hPa freely adjustable
  • Zero-point adjustment, leak flow volume suppression
  • Pressure loss negligible
  • Flow measurement in both directions via flow direction switch

The immersion flow meter VA 550 is the ideal flow sensor for installation into existing compressed air resp. gas lines from 3/4“ up to DN 500.

  • Robust impact-proof aluminum die cast housing for the outdoor area IP 67
  • All medium-touching parts made from stainless steel 1,4571
  • As immersion sensor suitable for 3/4“ up to DN 500
  • On request with ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4
  • On request with DVGW approval for natural gas (up to 16 bar)
  • Pressure range up to 50 bar, special version up to 100 bar
  • Temperature range up to 180 °C
  • No moving parts, no wearout
  • Sensor tip very robust, easy to clean
  • Easy mounting and dismounting under pressure via 1/2“ ball valve
  • Housing twistable, display twistable by 180°
  • Safety ring for mounting and dismounting under pressure
  • Depth scale for precise installation
VA 550 Flow sensor, measuring head in robust aluminium die cast housing 0695 0550
Measuring range: Bestell-Code
A1 - Standard version (92,7 m/s) A1
A2 - Max version (185 m/s) A2
A3 - High-Speed version (224 m/s) A3
Screw-in thread:
B1 - G 1/2" outer thread B1
B2 - NPT 1/2" outer thread B2
B3 - PT 1/2" outer thread B3
Mounting length / shaft length:
C1 - 220 mm C1
C2 - 300 mm C2
C3 - 400 mm C3
C4 - 500 mm C4
C5 - 600 mm C5
C7 - 160 mm C7
Option display:
D1 - with integrated display D1
D2 - without display D2
Option signal outputs / bus connection:
E1 - 2x4...20mA a. output,galv.isolated,pulse output RS485 Modbus-RTU E1
E4 - 1x4…20mA analogue output (not galv. isolated), pulse output, RS 485 (Modbus RTU) E4
E5 - Ethernet-Interface (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU) E5
E7 - 2x4..20mA analogue output passive,pulse output RS485 (Mb-RTU) E7
E8 - M-Bus (Z6955504) E8
E9 -  Ethernet-Interface PoE (Power over Ethernet) (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU) E9
Calibration:
F1 - no real gas calibration - gas adjustment via gas constant F1
F2 - real gas calibration in the gas type as selected below F2
Gas type:
G1 - Compressed air G1
G2 - Nitrogen (N2) G2
G3 - Argon (Ar) G3
G4 - Carbon dioxide (CO2) G4
G5 - Oxygen (O2) G5
G6 - Nitrous Oxide (N2O) G6
G7 - Natural gas (NG) G7
G8 - Helium (He) - Real gas calibration required  G8
G9 - Propane (C3H8) - Real gas calibration required  G9
G10 - Methane (CH4) G10
G11 - Biogas (Methane 50% : CO2 50%) G11
G12 - Hydrogen (H2) - Real gas calibration required  G12
G90 -Further gas G90
G91 - Gas mixture G91

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

Flow sensor with integrated measuring section | VA 420 CS Instruments

  • Easy and affordable installation
  • Units freely selectable via keypad m³/h, m³/min, l/min, l/s, kg/h, kg/min, kg/s, cfm
  • Compressed air counter up to 1,999,999,999 m³, Resetable to "zero" via keypad
  • Analogue output 4...20 mA, pulse output (galvanically separated)
  • High measuring accuracy also in the lower measuring range (ideal for leakage measurement)
  • Negligibly small loss of pressure
  • Calorimetric measuring principle, no additional pressure and temperature measurement necessary, no mechanically moved parts
  • Gas types adjustable via software (nitrogen, oxygen, CO2, nitrous oxide, argon)

6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA570 CS Instruments

 VA 570 - Flow sensor with integrated measuring section Order no.
VA 570 Flow sensor with integrated 1/2" measuring section 0695 0570
VA 570 Flow sensor with integrated 3/4" measuring section 0695 0571
VA 570 Flow sensor with integrated 1" measuring section 0695 0572
VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/4" measuring section 0695 0573
VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/2" measuring section 0695 0574
VA 570 Flow sensor with integrated 2" measuring section 0695 0575
VA 570 Flow sensor with integrated DN 15 measuring section with weld neck flange 0695 2570
VA 570 Flow sensor with integrated DN 20 measuring section with weld neck flange 0695 2571
VA 570 Flow sensor with integrated DN 25 measuring section with weld neck flange 0695 2572
VA 570 Flow sensor with integrated DN 32 measuring section with weld neck flange 0695 2573
VA 570 Flow sensor with integrated DN 40 measuring section with weld neck flange 0695 2574
VA 570 Flow sensor with integrated DN 50 measuring section with weld neck flange 0695 2575
VA 570 Flow sensor with integrated DN 65 measuring section with weld neck flange 0695 2576
VA 570 Flow sensor with integrated DN 80 measuring section with weld neck flange 0695 2577

7. Cảm biến lưu lượng khí CS Instruments

Flow sensor for compressed air and gases | VA 400 CS Instruments

  • Integrated display for m³/h and m³
  • Depth scale for accurate installation
  • Usable from 1/2" to 12" (DN 300)
  • Easy installation under pressure
  • 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min
  • Pulse output for m³
  • Inner diameter adjustable via keypad
  • Consumption counter resettable

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén | Đồng hồ đo lưu lượng khí gas | Đồng hồ đo lưu lượng khí co2 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói | Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy | Đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ | Đồng hồ đo lưu lượng không khí

8. Đo điểm sương CS Instruments

Thiết bị đo điểm sương CS Instruments thường được dùng đo độ động sương trong máy nén khí, và nhiều thiết bị khác.

Máy đo khí cầm tay PI 500 CS Instruments

Bộ ghi dữ diệu DS 400, DS 400 SET CS Instruments

Dew point set DS 400 for desiccant driers (-80…+20°Ctd) 0601 0510
consisting of:
Chart recorder DS 400 0500 4000
FA 510 dew point sensor for desiccant driers  incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-80…+20°Ctd) 0699 0510
Standard measuring chamber up to 16 bar 0699 3390
Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug 0553 0104
Dew point set DS 400 for refrigeration driers (-20…+50°Ctd) 0601 0512
consisting of:
Chart recorder DS 400 0500 4000
FA 510 dew point sensor for refrigertation driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-20…+50°Ctd) 0699 0512
Standard measuring chamber up to 16 bar 0699 3390
Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug 0553 0104
Optionen:
Integrated data logger for 100 million measured values Z500 4002
Integrierte Ethernet- und RS 485 Schnittstelle Z500 4004
2 additional sensor inputs for analogue sensors (like: pressure, temperautre sensors ...) Z500 4001
2 additional sensor inputs for digital sensors (SDI/Modbus) Z500 4003
Integrated Webserver Z500 4005
CS Soft Basic - data evaluation in graphic and table form,
reading out of the measured data via USB or Ethernet
0554 7040
Alarm device assembled Z500 0003
Alarm device for external assembly incl. 5 m cable Z500 0004
Calibration and adjustment:
Precision calibration at -40 °Ctd or 3°Ctd including ISO certificate 0699 3396

Thiết bị đo điểm sương cầm tay DP 510 CS Instruments

Cảm biến điểm sương FA 500, FA550 CS Instruments

FA 500 dew point sensor for refrigeration driers, -20...50°Ctd 0699 0501
FA 500 dew point sensor for desiccant driers, -80...20°Ctd 0699 0502
FA 500 dew point sensor,  -60...30°Ctd 0699 0503
Options:
Ethernet-Interface for VA500/VA520, FA500 Z695 5006
Ethernet-Interface PoE for VA500/VA520, FA500 Z695 5007
M-Bus (pulse output not available) Z695 5004
Option analogue output FA5xx, Special version 2…10 Volt Z699 0510
Option max. pressure FA5xx 350 bar Z699 0515
Option max. pressure FA5xx 500 bar Z699 0516
Option special scaling FA5xx 4…20 mA=__ … __ g/m³, ppm etc. Z699 0514
Option connection thread FA5xx, 5/8" UNF Z699 0511
Option connection thread FA5xx, 1/2" NPT Z699 0512
Option surface condition FA5xx, free of oil & grease Z699 0517

Giá của đồng hồ đo lưu lượng khí gas ?  Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết

### Tag

đồng hồ đo lưu lượng khí

đồng hồ đo lưu lượng khí gas

đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí

thiết bị đo lưu lượng khí nén

giá đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói

đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ

đồng hồ đo lưu lượng khí oxy

đồng hồ đo lưu lượng khí co2

đồng hồ đo lưu lượng không khí

giá đồng hồ đo lưu lượng khí gas

Đo lưu lượng khí nén : Sử dụng đồng hồ đo lưu lượng theo nguyên tắc truyền nhiệt lượng Thay đổi áp suất và nhiệt độ bất thường không ảnh hưởng đến kết quả đo Áp suất làm việc lên đến 100 Bar, nhiệt độ làm việc lên đến 180 độ C. Kích thước đường ống lớn nhất có thể đo DN1000 Hiển thị LCD, có thể hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng tức thời, giá trị lưu lượng tổng và nhiệt độ Độ chính xác 1% hoặc 0.3% giá trị đo

Đơn vị hiển thị m3/h, Nm3/h, Sm3/h, Kg/h… Tín hiệu ra 4­20mA, Xung, Modbus… Cấp IP67, tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex

The post Đồng hồ đo lưu lượng khí nén appeared first on thietbicongnghiepnang.com.

]]>
CS Instruments Vietnam | Đại lý CS Instrument

Mục lục nội dung :

1. Bảng đo lưu lượng khí Thermal Mass

2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments

6. Cảm biến lưu lượng CS Instruments

7. Đo điểm sương CS Instruments

Nguyên lý đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

  • Trong mỗi đồng hồ đo lưu lượng Thermal mass có hai đầu dò nhiệt độ được cắm sâu vào trong đường ống, thường là các đầu dò nhiệt điện trở PT100. Một trong 2 đầu dò được sử dụng để đo nhiệt độ thực tế trong lòng ống mà không quan tâm đến lưu tốc của khí cần đo, đầu dò còn lại được nung nóng liên tục bằng điện năng nhằm duy trì 1 nhiệt độ không đổi so với đầu kia.
  • Khi chưa có lưu lượng chảy qua, độ chênh lẹch nhiệt độ giữa 2 đầu dò là không đổi. Khi có lưu lượng, phần nhiệt năng của đầu dò được gia nhiệt sẽ bị cuốn theo dòng chảy dẫn đến giảm nhiệt độ trên que đo. Hiệu ứng làm mát này sẽ được đo, và bù ngay lập tức bằng cách tăng dòng điện gia nhiệt.

  • Kết quả là độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 đầu dò luôn luôn không đổi , dòng điện gia nhiệt tỉ lệ thuận với hiệu ứng làm mát nên cho mát đo được trực tiếp lưu lượng khối lượng chảy trong lòng ống. Khi lưu tốc càng lớn thì hiệu ứng làm mát càng tăng dẫn đến dòng điện gia nhiệt càng lớn. 

  • Đồng hồ Thermal mass có thể cắm thẳng trực tiếp vào đường ống qua các chuẩn kết nối cụ thể , phù hợp để lắp vào các đường ống vuông hoặc hình chữ nhật.

  • Phù hợp sử dụng để đo các loại khí như : N2, O2, NO2,Ag...
  • Đường kính ống : DN8 - DN300
  • Phạm vi hoạt động : 0.1 up to 224 m/s
  • Ít phụ thuộc vào áp suất đường ống

Một số hình ảnh về Thiết bị đo lưu lượng khí Cs Instruments kiểu Thermal mass

CS Instruments Vietnam | Riels Vietnam | Kometer Vietnam | Thermal Mass | Tek-trol | E+H

Mục lục nội dung :

1. Nguyên lý đo lưu lượng kiểu Thermal Mass

2. Bảng đo lưu lượng khí Thermal Mass

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instrument

    a.  Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

    b. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments

    c. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

    d. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments

    e. Cảm biến lưu lượng CS Instruments

    f. Đo điểm sương CS Instruments

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí Riels

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí Kometer

6. Đồng hồ đo lưu lượng khí Fox Thermal

7. Đồng hồ đo lưu lượng khí Tek-trol

8. Đồng hồ đo lưu lượng khí Endress + Hauser

1. Nguyên lý đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Trong mỗi đồng hồ đo lưu lượng Thermal mass có hai đầu dò nhiệt độ được cắm sâu vào trong đường ống, thường là các đầu dò nhiệt điện trở PT100. Một trong 2 đầu dò được sử dụng để đo nhiệt độ thực tế trong lòng ống mà không quan tâm đến lưu tốc của khí cần đo, đầu dò còn lại được nung nóng liên tục bằng điện năng nhằm duy trì 1 nhiệt độ không đổi so với đầu kia.

Khi chưa có lưu lượng chảy qua, độ chênh lẹch nhiệt độ giữa 2 đầu dò là không đổi. Khi có lưu lượng, phần nhiệt năng của đầu dò được gia nhiệt sẽ bị cuốn theo dòng chảy dẫn đến giảm nhiệt độ trên que đo. Hiệu ứng làm mát này sẽ được đo, và bù ngay lập tức bằng cách tăng dòng điện gia nhiệt.

Kết quả là độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 đầu dò luôn luôn không đổi , dòng điện gia nhiệt tỉ lệ thuận với hiệu ứng làm mát nên cho mát đo được trực tiếp lưu lượng khối lượng chảy trong lòng ống. Khi lưu tốc càng lớn thì hiệu ứng làm mát càng tăng dẫn đến dòng điện gia nhiệt càng lớn. 

Đồng hồ Thermal mass có thể cắm thẳng trực tiếp vào đường ống qua các chuẩn kết nối cụ thể , phù hợp để lắp vào các đường ống vuông hoặc hình chữ nhật.

Phù hợp sử dụng để đo các loại khí như : N2, O2, NO2,Ag...

Đường kính ống : DN8 - DN300

Phạm vi hoạt động : 0.1 up to 224 m/s

Ít phụ thuộc vào áp suất đường ống

Một số hình ảnh về Thiết bị đo lưu lượng khí Cs Instruments kiểu Thermal mass

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion ( lắp qua van bi) và inline ( lắp trực tiếp)

1. Bảng đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Flow Ranges - Insertion Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

1.5" (40mm)

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2" (50mm)

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5” (63mm)

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3" (80mm)

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4” (100mm)

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6" (150mm)

0 - 5,010

0 - 7,210

0 - 7,910

8" (200mm)

0 - 8,680

0 - 12,500

0 - 13,700

10" (250mm)

0 - 13,600

0 - 19,600

0 - 21,450

12" (300mm)

0 - 19,400

0 - 27,900

0 - 30,600

Flow Ranges - Inline Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

0.75”

0 - 93

0 - 134

0 - 146

1”

0 - 150

0 - 216

0 - 237

1.25”

0 - 260

0 - 374

0 - 410

1.5"

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2"

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5”

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3"

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4”

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6"

0 - 2,500

0 - 3,600

0 - 3,950

* Lưu ý : Việc chọn đường kính ống và kiểu lắp rất quan trọng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất*

Một số Model Flow meter CS Instruments thường dùng tại Việt Nam

2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA500 CS Instruments

RS 485 interface, Modbus-RTU as a standard

Option integrated display for m³/h and m³

Usable from 1/2“ to 12“ (DN 300)

Easy installation under pressure

4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min

Pulse output for m³

Inner diameter adjustable via keypad

Consumption counter resettable

Adjustable values at the display of the flow sensor: Reference conditions, °C and mbar, 4...20 mA scaling, pulse weight

 Flow sensor VA 500

Order no.

VA 500 flow sensor, with RS 485 interface (Modbus-RTU), with analogue output 4...20mA and pulse output (galvanically separated)0695 5001

Max. Version (185 m/s)Z695 5003

HighSpeed version (224 m/s)Z695 5002

DisplayZ695 5000

M-Bus (pulse output not available)Z695 5004

Sensor length 120 mmZSL 0120

Sensor length 160 mmZSL 0160

Sensor length 220 mmZSL 0220

Sensor length 300 mmZSL 0300

Sensor length 400 mmZSL 0400

Sensor length 500 mmZSL 0500

Sensor length 600 mmZSL 0600

Sensor length 700 mmZSL 0700

Ball valve I/I G 1/2" stainless steel3300 0002

welding neck, L = 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.43013300 0006

welding neck, L= 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.445713300 0007

M12 – T plug for VA 500/520 to connect several sensors020000823

Real gas calibration for oxygen (O2) with cleaning - free of oil and grease 3200 0010

Oil and fat free, special cleaning  0699 4005

5 point precision calibration of new instrument with ISO certificate3200 0001

Real gas calibration3200 0015

Chuyên dùng đo khí, khí nén trong công nghiệp

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

VA520 CS Instrument

Our affordable mass flow meter for compressed air and gases works according to the approved calorimetric measuring principle. An additonal pressure and temperature compenstation is not necessary. Contrary to the previously used bridge circuit the newly developed evaluation electronics records all measured values digitally. This enables very precise and fast measurements

  Flow meter VA520Order no.

VA520 Flow meter with integrated 1/4", DN 8 measuring section 1,43010695 0520

VA520 Flow meter with integrated 1/2", DN 15 measuring section 1,43010695 0521

VA520 Flow meter with integrated 3/4", DN 20 measuring section 1,43010695 0522

VA520 Flow meter with integrated 1", DN 25 measuring section 1,43010695 0523

VA520 Flow meter with integrated 1 1/4", DN 32 measuring section 1,43010695 0526

VA520 Flow meter with integrated 1 1/2", DN 40 measuring section 1,43010695 0524

VA520 Flow meter with integrated 2", DN 50 measuring section 1,43010695 0525

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments 

VA550 CS Instruments

4 values in the display: Nm³/h, Nm³, Nm/s, °C units freely adjustable

Min/max values and daily/hours/minutes average values freely adjustable

All measured values, settings like gas type, inner diameter, serial number and so on retrievable via Modbus RTU

Comprehensive diagnosis functions readable at the display or remote access via Modbus like e. g. exceeding of max/min values °C, calibration cycle, error codes, serial number, all parameters readable and adjustable

Notification in case of exceeding of the calibration cycle

Standard version accuracy 1.5 % of m.v. ± 0.3 % of f.s.

Precision version accuracy 1.0 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. up to

40 calibration points with certificate

Measuring span of 1 : 1000 (0.1 up to 224 m/s)

Configuration and diagnosis via display, hand-held instrument

PI 500, PC service software on-site

Gas type (air, nitrogen, oxygen, argon and so on) freely adjustable

Reference conditions °C and mbar/hPa freely adjustable

Zero-point adjustment, leak flow volume suppression

Pressure loss negligible

Flow measurement in both directions via flow direction switch

The immersion flow meter VA 550 is the ideal flow sensor for installation into existing compressed air resp. gas lines from 3/4“ up to DN 500.

Robust impact-proof aluminum die cast housing for the outdoor area IP 67

All medium-touching parts made from stainless steel 1,4571

As immersion sensor suitable for 3/4“ up to DN 500

On request with ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4

On request with DVGW approval for natural gas (up to 16 bar)

Pressure range up to 50 bar, special version up to 100 bar

Temperature range up to 180 °C

No moving parts, no wearout

Sensor tip very robust, easy to clean

Easy mounting and dismounting under pressure via 1/2“ ball valve

Housing twistable, display twistable by 180°

Safety ring for mounting and dismounting under pressure

Depth scale for precise installation

VA 550 Flow sensor, measuring head in robust aluminium die cast housing0695 0550

  

Measuring range:Bestell-Code

A1 - Standard version (92,7 m/s)A1

A2 - Max version (185 m/s)A2

A3 - High-Speed version (224 m/s)A3

  

Screw-in thread: 

B1 - G 1/2" outer threadB1

B2 - NPT 1/2" outer threadB2

B3 - PT 1/2" outer threadB3

  

Mounting length / shaft length: 

C1 - 220 mmC1

C2 - 300 mmC2

C3 - 400 mmC3

C4 - 500 mmC4

C5 - 600 mmC5

C7 - 160 mmC7

  

Option display: 

D1 - with integrated displayD1

D2 - without displayD2

  

Option signal outputs / bus connection: 

E1 - 2x4...20mA a. output,galv.isolated,pulse output RS485 Modbus-RTUE1

E4 - 1x4…20mA analogue output (not galv. isolated), pulse output, RS 485 (Modbus RTU)E4

E5 - Ethernet-Interface (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU)E5

E7 - 2x4..20mA analogue output passive,pulse output RS485 (Mb-RTU)E7

E8 - M-Bus (Z6955504)E8

E9 -  Ethernet-Interface PoE (Power over Ethernet) (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU)E9

  

Calibration: 

F1 - no real gas calibration - gas adjustment via gas constantF1

F2 - real gas calibration in the gas type as selected belowF2

  

Gas type: 

G1 - Compressed airG1

G2 - Nitrogen (N2)G2

G3 - Argon (Ar)G3

G4 - Carbon dioxide (CO2)G4

G5 - Oxygen (O2)G5

G6 - Nitrous Oxide (N2O)G6

G7 - Natural gas (NG)G7

G8 - Helium (He) - Real gas calibration required G8

G9 - Propane (C3H8) - Real gas calibration required G9

G10 - Methane (CH4)G10

G11 - Biogas (Methane 50% : CO2 50%)G11

G12 - Hydrogen (H2) - Real gas calibration required G12

G90 -Further gasG90

G91 - Gas mixtureG91

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

Flow sensor with integrated measuring section | VA 420 CS Instruments

Easy and affordable installation

Units freely selectable via keypad m³/h, m³/min, l/min, l/s, kg/h, kg/min, kg/s, cfm

Compressed air counter up to 1,999,999,999 m³, Resetable to "zero" via keypad

Analogue output 4...20 mA, pulse output (galvanically separated)

High measuring accuracy also in the lower measuring range (ideal for leakage measurement)

Negligibly small loss of pressure

Calorimetric measuring principle, no additional pressure and temperature measurement necessary, no mechanically moved parts

Gas types adjustable via software (nitrogen, oxygen, CO2, nitrous oxide, argon)

6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA570 CS Instruments

 VA 570 - Flow sensor with integrated measuring sectionOrder no.

VA 570 Flow sensor with integrated 1/2" measuring section0695 0570

VA 570 Flow sensor with integrated 3/4" measuring section0695 0571

VA 570 Flow sensor with integrated 1" measuring section0695 0572

VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/4" measuring section0695 0573

VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/2" measuring section0695 0574

VA 570 Flow sensor with integrated 2" measuring section0695 0575

VA 570 Flow sensor with integrated DN 15 measuring section with weld neck flange0695 2570

VA 570 Flow sensor with integrated DN 20 measuring section with weld neck flange0695 2571

VA 570 Flow sensor with integrated DN 25 measuring section with weld neck flange0695 2572

VA 570 Flow sensor with integrated DN 32 measuring section with weld neck flange0695 2573

VA 570 Flow sensor with integrated DN 40 measuring section with weld neck flange0695 2574

VA 570 Flow sensor with integrated DN 50 measuring section with weld neck flange0695 2575

VA 570 Flow sensor with integrated DN 65 measuring section with weld neck flange0695 2576

VA 570 Flow sensor with integrated DN 80 measuring section with weld neck flange0695 2577

7. Cảm biến lưu lượng khí CS Instruments

Flow sensor for compressed air and gases | VA 400 CS Instruments

Integrated display for m³/h and m³

Depth scale for accurate installation

Usable from 1/2" to 12" (DN 300)

Easy installation under pressure

4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min

Pulse output for m³

Inner diameter adjustable via keypad

Consumption counter resettable

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén | Đồng hồ đo lưu lượng khí gas | Đồng hồ đo lưu lượng khí co2 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói | Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy | Đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ | Đồng hồ đo lưu lượng không khí

8. Đo điểm sương CS Instruments

Thiết bị đo điểm sương CS Instruments thường được dùng đo độ động sương trong máy nén khí, và nhiều thiết bị khác.

Máy đo khí cầm tay PI 500 CS Instruments

Bộ ghi dữ diệu DS 400, DS 400 SET CS Instruments

Dew point set DS 400 for desiccant driers (-80…+20°Ctd)0601 0510

consisting of: 

Chart recorder DS 4000500 4000

FA 510 dew point sensor for desiccant driers  incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-80…+20°Ctd)0699 0510

Standard measuring chamber up to 16 bar0699 3390

Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug0553 0104

Dew point set DS 400 for refrigeration driers (-20…+50°Ctd)0601 0512

consisting of: 

Chart recorder DS 4000500 4000

FA 510 dew point sensor for refrigertation driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-20…+50°Ctd)0699 0512

Standard measuring chamber up to 16 bar0699 3390

Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug0553 0104

  

Optionen: 

Integrated data logger for 100 million measured valuesZ500 4002

Integrierte Ethernet- und RS 485 SchnittstelleZ500 4004

2 additional sensor inputs for analogue sensors (like: pressure, temperautre sensors ...)Z500 4001

2 additional sensor inputs for digital sensors (SDI/Modbus)Z500 4003

Integrated WebserverZ500 4005

CS Soft Basic - data evaluation in graphic and table form,
reading out of the measured data via USB or Ethernet0554 7040

Alarm device assembledZ500 0003

Alarm device for external assembly incl. 5 m cableZ500 0004

Calibration and adjustment: 

Precision calibration at -40 °Ctd or 3°Ctd including ISO certificate0699 3396

Thiết bị đo điểm sương cầm tay DP 510 CS Instruments

Cảm biến điểm sương FA 500, FA550 CS Instruments

FA 500 dew point sensor for refrigeration driers, -20...50°Ctd0699 0501

FA 500 dew point sensor for desiccant driers, -80...20°Ctd0699 0502

FA 500 dew point sensor,  -60...30°Ctd0699 0503

  

Options: 

Ethernet-Interface for VA500/VA520, FA500  Z695 5006

Ethernet-Interface PoE for VA500/VA520, FA500Z695 5007

M-Bus (pulse output not available)Z695 5004

Option analogue output FA5xx, Special version 2…10 VoltZ699 0510

Option max. pressure FA5xx 350 barZ699 0515

Option max. pressure FA5xx 500 barZ699 0516

Option special scaling FA5xx 4…20 mA=__ … __ g/m³, ppm etc.Z699 0514

Option connection thread FA5xx, 5/8" UNFZ699 0511

Option connection thread FA5xx, 1/2" NPTZ699 0512

Option surface condition FA5xx, free of oil & greaseZ699 0517

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí Riels

RIF800 Thermal Mass Flowmeter.

Measuring fluids: Various gases (Except the acetylene)

Measuring range / adjustment: DN10÷DN4000mm

Flow velocity: 0.1÷100 Nm/s

Precision Class: ±1÷2.5%

Operating temperature:

           Sensor: -40°C÷+220°C
           Transmitter: -20°C÷+45°C

Pression:

Insertion Sensor: medium pressure ≤ 1.6MPa
Flanged Sensor: medium pressure ≤ 1.6MPa

Operating voltage [V]: 24VDC or 220VAC,

Outputs available: 4÷20 [mA] \ HART®

Normally open contact : RS485 Modbus

Materials in contact with the media: Carbon Steel

                                                           Stainless steel AISI 316

Degree of protection: IP65

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí Kometer

6. Đồng hồ đo lưu lượng khí Fox Thermal

7. Đồng hồ đo lưu lượng khí Tek-trol

8. Đồng hồ đo lưu lượng khí Endress + Hauser

Giá của đồng hồ đo lưu lượng khí gas ?  Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết

### Tag

đồng hồ đo lưu lượng khí

đồng hồ đo lưu lượng khí gas

đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí

thiết bị đo lưu lượng khí nén

giá đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói

đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ

đồng hồ đo lưu lượng khí oxy

đồng hồ đo lưu lượng khí co2

đồng hồ đo lưu lượng không khí

giá đồng hồ đo lưu lượng khí gas

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion ( lắp qua van bi) và inline ( lắp trực tiếp)

1. Bảng đo lưu lượng khí dạng Thermal mass

Flow Ranges - Insertion Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

1.5" (40mm)

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2" (50mm)

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5” (63mm)

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3" (80mm)

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4” (100mm)

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6" (150mm)

0 - 5,010

0 - 7,210

0 - 7,910

8" (200mm)

0 - 8,680

0 - 12,500

0 - 13,700

10" (250mm)

0 - 13,600

0 - 19,600

0 - 21,450

12" (300mm)

0 - 19,400

0 - 27,900

0 - 30,600

Flow Ranges - Inline Meters

Pipe Diameter

SCFM

MSCFD

NM3/H

0.75”

0 - 93

0 - 134

0 - 146

1”

0 - 150

0 - 216

0 - 237

1.25”

0 - 260

0 - 374

0 - 410

1.5"

0 - 354

0 - 510

0 - 558

2"

0 - 583

0 - 840

0 - 920

2.5”

0 - 830

0 - 1,310

0 - 1,200

3"

0 - 1,280

0 - 1,840

0 - 2,020

4”

0 - 2,210

0 - 3,180

0 - 3,480

6"

0 - 2,500

0 - 3,600

0 - 3,950

* Lưu ý : Việc chọn đường kính ống và kiểu lắp rất quan trọng, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất*

Một số Model Flow meter CS Instruments thường dùng tại Việt Nam

2. Đồng hồ đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA500 CS Instruments

  • RS 485 interface, Modbus-RTU as a standard
  • Option integrated display for m³/h and m³
  • Usable from 1/2“ to 12“ (DN 300)
  • Easy installation under pressure
  • 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min
  • Pulse output for m³
  • Inner diameter adjustable via keypad
  • Consumption counter resettable
  • Adjustable values at the display of the flow sensor: Reference conditions, °C and mbar, 4...20 mA scaling, pulse weight

 Flow sensor VA 500

Order no.
VA 500 flow sensor, with RS 485 interface (Modbus-RTU), with analogue output 4...20mA and pulse output (galvanically separated) 0695 5001
Max. Version (185 m/s) Z695 5003
HighSpeed version (224 m/s) Z695 5002
Display Z695 5000
M-Bus (pulse output not available) Z695 5004
Sensor length 120 mm ZSL 0120
Sensor length 160 mm ZSL 0160
Sensor length 220 mm ZSL 0220
Sensor length 300 mm ZSL 0300
Sensor length 400 mm ZSL 0400
Sensor length 500 mm ZSL 0500
Sensor length 600 mm ZSL 0600
Sensor length 700 mm ZSL 0700
Ball valve I/I G 1/2" stainless steel 3300 0002
welding neck, L = 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.4301 3300 0006
welding neck, L= 35 mm, male screw, R1/2",stainless steel 1.44571 3300 0007
M12 – T plug for VA 500/520 to connect several sensors 020000823
Real gas calibration for oxygen (O2) with cleaning - free of oil and grease  3200 0010
Oil and fat free, special cleaning   0699 4005
5 point precision calibration of new instrument with ISO certificate 3200 0001
Real gas calibration 3200 0015

3. Đồng hồ đo lưu lượng khí nén CS Instruments

VA520 CS Instrument

Our affordable mass flow meter for compressed air and gases works according to the approved calorimetric measuring principle. An additonal pressure and temperature compenstation is not necessary. Contrary to the previously used bridge circuit the newly developed evaluation electronics records all measured values digitally. This enables very precise and fast measurements

  Flow meter VA520 Order no.
VA520 Flow meter with integrated 1/4", DN 8 measuring section 1,4301 0695 0520
VA520 Flow meter with integrated 1/2", DN 15 measuring section 1,4301 0695 0521
VA520 Flow meter with integrated 3/4", DN 20 measuring section 1,4301 0695 0522
VA520 Flow meter with integrated 1", DN 25 measuring section 1,4301 0695 0523
VA520 Flow meter with integrated 1 1/4", DN 32 measuring section 1,4301 0695 0526
VA520 Flow meter with integrated 1 1/2", DN 40 measuring section 1,4301 0695 0524
VA520 Flow meter with integrated 2", DN 50 measuring section 1,4301 0695 0525

4. Đồng hồ đo lưu lượng khí gas CS Instruments 

VA550 CS Instruments

  • 4 values in the display: Nm³/h, Nm³, Nm/s, °C units freely adjustable
  • Min/max values and daily/hours/minutes average values freely adjustable
  • All measured values, settings like gas type, inner diameter, serial number and so on retrievable via Modbus RTU
  • Comprehensive diagnosis functions readable at the display or remote access via Modbus like e. g. exceeding of max/min values °C, calibration cycle, error codes, serial number, all parameters readable and adjustable
  • Notification in case of exceeding of the calibration cycle
  • Standard version accuracy 1.5 % of m.v. ± 0.3 % of f.s.
  • Precision version accuracy 1.0 % of m.v. ± 0.3 % of f.s. up to
  • 40 calibration points with certificate
  • Measuring span of 1 : 1000 (0.1 up to 224 m/s)
  • Configuration and diagnosis via display, hand-held instrument
  • PI 500, PC service software on-site
  • Gas type (air, nitrogen, oxygen, argon and so on) freely adjustable
  • Reference conditions °C and mbar/hPa freely adjustable
  • Zero-point adjustment, leak flow volume suppression
  • Pressure loss negligible
  • Flow measurement in both directions via flow direction switch

The immersion flow meter VA 550 is the ideal flow sensor for installation into existing compressed air resp. gas lines from 3/4“ up to DN 500.

  • Robust impact-proof aluminum die cast housing for the outdoor area IP 67
  • All medium-touching parts made from stainless steel 1,4571
  • As immersion sensor suitable for 3/4“ up to DN 500
  • On request with ATEX approval ATEX II 2G Ex d IIC T4
  • On request with DVGW approval for natural gas (up to 16 bar)
  • Pressure range up to 50 bar, special version up to 100 bar
  • Temperature range up to 180 °C
  • No moving parts, no wearout
  • Sensor tip very robust, easy to clean
  • Easy mounting and dismounting under pressure via 1/2“ ball valve
  • Housing twistable, display twistable by 180°
  • Safety ring for mounting and dismounting under pressure
  • Depth scale for precise installation
VA 550 Flow sensor, measuring head in robust aluminium die cast housing 0695 0550
Measuring range: Bestell-Code
A1 - Standard version (92,7 m/s) A1
A2 - Max version (185 m/s) A2
A3 - High-Speed version (224 m/s) A3
Screw-in thread:
B1 - G 1/2" outer thread B1
B2 - NPT 1/2" outer thread B2
B3 - PT 1/2" outer thread B3
Mounting length / shaft length:
C1 - 220 mm C1
C2 - 300 mm C2
C3 - 400 mm C3
C4 - 500 mm C4
C5 - 600 mm C5
C7 - 160 mm C7
Option display:
D1 - with integrated display D1
D2 - without display D2
Option signal outputs / bus connection:
E1 - 2x4...20mA a. output,galv.isolated,pulse output RS485 Modbus-RTU E1
E4 - 1x4…20mA analogue output (not galv. isolated), pulse output, RS 485 (Modbus RTU) E4
E5 - Ethernet-Interface (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU) E5
E7 - 2x4..20mA analogue output passive,pulse output RS485 (Mb-RTU) E7
E8 - M-Bus (Z6955504) E8
E9 -  Ethernet-Interface PoE (Power over Ethernet) (Modbus/TCP), 1 x 4…20 mA analogue output (not galvanically isolated), pulse output, RS 485 (Modbus-RTU) E9
Calibration:
F1 - no real gas calibration - gas adjustment via gas constant F1
F2 - real gas calibration in the gas type as selected below F2
Gas type:
G1 - Compressed air G1
G2 - Nitrogen (N2) G2
G3 - Argon (Ar) G3
G4 - Carbon dioxide (CO2) G4
G5 - Oxygen (O2) G5
G6 - Nitrous Oxide (N2O) G6
G7 - Natural gas (NG) G7
G8 - Helium (He) - Real gas calibration required  G8
G9 - Propane (C3H8) - Real gas calibration required  G9
G10 - Methane (CH4) G10
G11 - Biogas (Methane 50% : CO2 50%) G11
G12 - Hydrogen (H2) - Real gas calibration required  G12
G90 -Further gas G90
G91 - Gas mixture G91

5. Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy CS Instruments

Flow sensor with integrated measuring section | VA 420 CS Instruments

  • Easy and affordable installation
  • Units freely selectable via keypad m³/h, m³/min, l/min, l/s, kg/h, kg/min, kg/s, cfm
  • Compressed air counter up to 1,999,999,999 m³, Resetable to "zero" via keypad
  • Analogue output 4...20 mA, pulse output (galvanically separated)
  • High measuring accuracy also in the lower measuring range (ideal for leakage measurement)
  • Negligibly small loss of pressure
  • Calorimetric measuring principle, no additional pressure and temperature measurement necessary, no mechanically moved parts
  • Gas types adjustable via software (nitrogen, oxygen, CO2, nitrous oxide, argon)

6. Máy đo lưu lượng khí CS Instruments 

VA570 CS Instruments

 VA 570 - Flow sensor with integrated measuring section Order no.
VA 570 Flow sensor with integrated 1/2" measuring section 0695 0570
VA 570 Flow sensor with integrated 3/4" measuring section 0695 0571
VA 570 Flow sensor with integrated 1" measuring section 0695 0572
VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/4" measuring section 0695 0573
VA 570 Flow sensor with integrated 1 1/2" measuring section 0695 0574
VA 570 Flow sensor with integrated 2" measuring section 0695 0575
VA 570 Flow sensor with integrated DN 15 measuring section with weld neck flange 0695 2570
VA 570 Flow sensor with integrated DN 20 measuring section with weld neck flange 0695 2571
VA 570 Flow sensor with integrated DN 25 measuring section with weld neck flange 0695 2572
VA 570 Flow sensor with integrated DN 32 measuring section with weld neck flange 0695 2573
VA 570 Flow sensor with integrated DN 40 measuring section with weld neck flange 0695 2574
VA 570 Flow sensor with integrated DN 50 measuring section with weld neck flange 0695 2575
VA 570 Flow sensor with integrated DN 65 measuring section with weld neck flange 0695 2576
VA 570 Flow sensor with integrated DN 80 measuring section with weld neck flange 0695 2577

7. Cảm biến lưu lượng khí CS Instruments

Flow sensor for compressed air and gases | VA 400 CS Instruments

  • Integrated display for m³/h and m³
  • Depth scale for accurate installation
  • Usable from 1/2" to 12" (DN 300)
  • Easy installation under pressure
  • 4...20 mA analogue output for m³/h resp. m³/min
  • Pulse output for m³
  • Inner diameter adjustable via keypad
  • Consumption counter resettable

Đồng hồ đo lưu lượng khí nén | Đồng hồ đo lưu lượng khí gas | Đồng hồ đo lưu lượng khí co2 | Thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói | Đồng hồ đo lưu lượng khí oxy | Đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ | Đồng hồ đo lưu lượng không khí

8. Đo điểm sương CS Instruments

Thiết bị đo điểm sương CS Instruments thường được dùng đo độ động sương trong máy nén khí, và nhiều thiết bị khác.

Máy đo khí cầm tay PI 500 CS Instruments

Bộ ghi dữ diệu DS 400, DS 400 SET CS Instruments

Dew point set DS 400 for desiccant driers (-80…+20°Ctd) 0601 0510
consisting of:
Chart recorder DS 400 0500 4000
FA 510 dew point sensor for desiccant driers  incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-80…+20°Ctd) 0699 0510
Standard measuring chamber up to 16 bar 0699 3390
Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug 0553 0104
Dew point set DS 400 for refrigeration driers (-20…+50°Ctd) 0601 0512
consisting of:
Chart recorder DS 400 0500 4000
FA 510 dew point sensor for refrigertation driers incl. inspection certificate, 4…20 mA output signal (3-wire connection) and Modbus-RTU interface (-20…+50°Ctd) 0699 0512
Standard measuring chamber up to 16 bar 0699 3390
Connection cable for VA/FA, 5 m with M12 plug 0553 0104
Optionen:
Integrated data logger for 100 million measured values Z500 4002
Integrierte Ethernet- und RS 485 Schnittstelle Z500 4004
2 additional sensor inputs for analogue sensors (like: pressure, temperautre sensors ...) Z500 4001
2 additional sensor inputs for digital sensors (SDI/Modbus) Z500 4003
Integrated Webserver Z500 4005
CS Soft Basic - data evaluation in graphic and table form,
reading out of the measured data via USB or Ethernet
0554 7040
Alarm device assembled Z500 0003
Alarm device for external assembly incl. 5 m cable Z500 0004
Calibration and adjustment:
Precision calibration at -40 °Ctd or 3°Ctd including ISO certificate 0699 3396

Thiết bị đo điểm sương cầm tay DP 510 CS Instruments

Cảm biến điểm sương FA 500, FA550 CS Instruments

FA 500 dew point sensor for refrigeration driers, -20...50°Ctd 0699 0501
FA 500 dew point sensor for desiccant driers, -80...20°Ctd 0699 0502
FA 500 dew point sensor,  -60...30°Ctd 0699 0503
Options:
Ethernet-Interface for VA500/VA520, FA500 Z695 5006
Ethernet-Interface PoE for VA500/VA520, FA500 Z695 5007
M-Bus (pulse output not available) Z695 5004
Option analogue output FA5xx, Special version 2…10 Volt Z699 0510
Option max. pressure FA5xx 350 bar Z699 0515
Option max. pressure FA5xx 500 bar Z699 0516
Option special scaling FA5xx 4…20 mA=__ … __ g/m³, ppm etc. Z699 0514
Option connection thread FA5xx, 5/8" UNF Z699 0511
Option connection thread FA5xx, 1/2" NPT Z699 0512
Option surface condition FA5xx, free of oil & grease Z699 0517

Giá của đồng hồ đo lưu lượng khí gas ?  Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết

### Tag

đồng hồ đo lưu lượng khí

đồng hồ đo lưu lượng khí gas

đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí

thiết bị đo lưu lượng khí nén

giá đồng hồ đo lưu lượng khí nén

thiết bị đo lưu lượng khí thải ống khói

đồng hồ đo lưu lượng khí nitơ

đồng hồ đo lưu lượng khí oxy

đồng hồ đo lưu lượng khí co2

đồng hồ đo lưu lượng không khí

giá đồng hồ đo lưu lượng khí gas

Đo lưu lượng khí nén : Sử dụng đồng hồ đo lưu lượng theo nguyên tắc truyền nhiệt lượng Thay đổi áp suất và nhiệt độ bất thường không ảnh hưởng đến kết quả đo Áp suất làm việc lên đến 100 Bar, nhiệt độ làm việc lên đến 180 độ C. Kích thước đường ống lớn nhất có thể đo DN1000 Hiển thị LCD, có thể hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng tức thời, giá trị lưu lượng tổng và nhiệt độ Độ chính xác 1% hoặc 0.3% giá trị đo

Đơn vị hiển thị m3/h, Nm3/h, Sm3/h, Kg/h… Tín hiệu ra 4­20mA, Xung, Modbus… Cấp IP67, tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex

]]>